Adenafil-100 - Thuốc điều trị rối loạn cương dương hiệu quả
100,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22271-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 4 viên.
Hạn sử dụng:
24 tháng
Video
Adenafil-100 là gì?
- Adenafil-100 là thuốc được chỉ định điều trị rối loạn cương dương, với thành phần chính có trong thuốc giúp người bệnh đạt khả năng đạt được và duy trình cương cứng, thỏa mãn hoạt động tình dục, giúp cuộc yêu thăng hoa hơn.
Thành phần của Adenafil-100
- Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg.
Dạng bào chế
- Dạng viên nén bao phim.
Công dụng - Chỉ định của Adenafil-100
- Dùng để điều trị các rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục
- Thuốc chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục kèm theo
Cách dùng - Liều dùng của Adenafil-100
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Liều thông thường: 1 viên/lần/ngày, uống trước khi quan hệ tình dục khoảng 1 giờ
- Tùy đáp ứng trên từng bệnh nhân mà có thể dùng liều từ 25-100mg/lần/ngày
- Không dùng quá 100mg/ngày và không dùng quá 1 lần trong 24 giờ.
Chống chỉ định của Adenafil-100
- Trẻ em và phụ nữ: không dùng.
- Bệnh nhân có tiền sử bệnh lý mạch vành, mạch não.
- Người dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Liên quan đến những tác dụng đặc biệt của thuốc trên, con đường NO/cGMP, Sildenafil có thể làm hạ huyết áp. Do vậy, những bệnh nhân đang sử dụng các muối nitrat hữu cơ thường xuyên hay gián đoạn đều là đối tượng chống chỉ định.
Lưu ý khi sử dụng Adenafil-100
- Bệnh nhân tiền sử bị nhồi máu cơ tim, đột quị, loạn nhịp tim trong vòng 6 tháng. Bệnh nhân bị bệnh tim. Bệnh nhân bị huyết áp thấp hoặc huyết áp cao.
- Bệnh nhân bị viêm võng mạc.
- Thận trọng đối với bệnh nhân có bộ phận sinh dục biến dạng, có giải phẫu (góc cạnh, xơ hoá, bệnh Peyronie), các bệnh có thể dẫn đến cương đau (tế bào hồng cầu liềm, đau tuỷ xương, bệnh bạch cầu)
- Khi hiện tượng cương dương kéo dài trên 4 giờ, phải cho bệnh nhân áp dụng ngay các biện pháp y tế.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Adenafil-100
- Rất thường gặp:Đau đầu
- Thường gặp:
- Chóng mặt
- Mờ mắt, loạn thị, chứng thấy sắc xanh
- Cơn nóng bừng, cơn đỏ bừng
- Nghẹt mũi
- Buồn nôn, khó tiêu.
- Ít gặp:
- Buồn ngủ
- Đau mắt, sợ ánh sáng, hoa mắt, loạn sắc thị
- Sung huyết mắt, chói mắt,
- Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực
- Hạ huyết áp
- Chảy máu ca,m, tắc xoang
- Chứng trào ngược dạ dày thực quản, ói mửa, đau bụng trên
- Phát ban
- Đau cơ, đau đầu chi
- Cảm giác nóng
- Tăng nhịp tim.
- Hiếm gặp:
- Động kinh, động kinh tái phát, ngất
- Phù mắt, sung mắt, khô mắt, mỏi mắt
- Khan họng, khô mũi, phù mũi
- Giảm xúc giác miệng.
- Cương dương không tự chủ
- Ngứa.
- Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Sildenafil được chuyển hoá chủ yếu qua cytocrom P450 3A4 và 2B9 do đó các thuốc ức chế cytocrom như cimetidine (ức chế không đặc hiệu), erythromycin, ketoconazol, itraconazol, ritonavir, saquinavir… (ức chế đặc hiệu) sẽ làm giảm thải trừ Sildenafil, do đó làm tăng nồng độ Sildenafil trong huyết tương.
- Khi sử dụng đồng thời Sildenafil với các chất kích thích cytocrom P450 3A4, như rifampicin, nồng độ của thuốc trong huyết tương sẽ giảm.
- Các antacid như magnesi hydroxid, nhôm hydroxid không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của Sildenafil citrat.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để xa tầm tay của trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 vỉ x 4 viên.
Nhà sản xuất
- Acme Formulation Pvt; Ltd. - Ấn Độ.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
420,000 đ
150,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này