Zentramol - Thuốc điều trị xuất huyết hiệu quả Danapha

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26684-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Acid tranexamic
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 5 ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Zentramol là thuốc gì?

  • Zentramol được chỉ định phòng và điều trị xuất huyết do tiêu fibrin toàn thân hoặc cục bộ. Zentramol được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược Danapha, thuốc được nhiều y, bác sĩ tin dùng trong việc điều trị bệnh.

Thành phần của thuốc Zentramol

  • Mỗi ống tiêm 5ml chứa:
    • Acid tranexamic: 250mg.
    • Nước cất pha tiêm màu đỏ: vừa đủ 1ml.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Zentramol

  • Thuốc được chỉ định phòng và điều trị xuất huyết do tiêu fibrin toàn thân hoặc cục bộ:
    • Điều trị và phòng ngừa chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin: Dùng thời gian ngắn (2 - 8 ngày) trong và sau khi nhổ răng ở người bệnh ưa chảy máu, phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phần cổ tử cung, phẫu thuật bàng quang. Chảy máu miệng ở người rối loạn đông máu bẩm sinh hay mắc phải.
    • Phòng ngừa chảy máu đường tiêu hóa và chảy máu sau chấn thương mắt, chảy máu mũi tái phát.
    • Làm giảm mất máu trong phẫu thuật (đặc biệt trong phẫu thuật tim, thay khớp, ghép gan).
    • Rong kinh hoặc băng huyết
    • Chảy máu do dùng quá liều thuốc làm tiêu huyết khối.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Zentramol

  • Cách dùng: Tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch liên tục. Tiêm tĩnh mạch chậm, không được nhanh hơn 1ml/phút.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Điều trị trong thời gian ngắn tình trạng chảy máu do tiêu fibrin quá mức: tiêm tĩnh mạch chậm, 0,5 - 1g/lần (hoặc 10mg/kg/lần), ngày 3 lần. Sau điều trị ban đầu bằng tiêm tĩnh mạch, tiếp theo truyền tĩnh mạch liên tục, liều 25- 50mg/kg/ngày.
      • Điều trị tiêu fibrin cục bộ trong thời gian ngắn (rong kinh, chảy máu đường tiêu hóa, rối loạn tiết niệu xuất huyết): 0,5 - 1g/lần, tiêm tĩnh mạch chậm, 2 – 3 lần/ngày.
      • Phẫu thuật răng cho những bệnh ưa chảy máu: 10mg/kg/lần x 3 - 4 lần/ngày, ở những người bệnh không uống được. Hoặc tiêm 10mg/kg ngay trước khi phẫu thuật, sau đó tiêm 10mg/kg/lần x 3 - 4 lần/ngày, trong 2 - 8 ngày.
      • Điều trị tiêu fibrin toàn thân: 1g/lần tiêm tĩnh mạch chậm, dùng cách mỗi 6 - 8giờ/ngày.
    • Trẻ em: Thông thường tiêm tĩnh mạch 10mg/kg/lần x 2 - 3 lần/ngày.
    • Đối với người suy thận nặng: Cần phải điều chỉnh liều dùng của acid tranexamic như sau:
      • Nồng độ creatinin huyết thanh 120-150µmol/L: Sử dụng 10mg/kg thể trọng, 2 lần/24 giờ.
      • Nồng độ creatinin huyết thanh 250-500µmol/L: Sử dụng 10mg/kg thể trọng, 1 lần/24 giờ.
      • Nồng độ creatinin huyết thanh > 500µmol/L: Sử dụng 5mg/kg thể trọng, 1 lần/24 giờ hoặc 10mg/kg cách mỗi 48 giờ.
    • Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

Chống chỉ định của thuốc Zentramol

  • Quá mẫn với acid tranexamic hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang có nguy cơ hoặc có tiền sử mắc bệnh huyết khối như nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não.
  • Trường hợp phẫu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc những trường hợp chảy máu não khác.
  • Rối loạn thị giác kiểu loạn màu sắc mắc phải.
  • Suy thận nặng.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Zentramol

  • Hãy báo cho Bác sĩ nếu bạn đang có một trong các bệnh sau:
    • Suy thận, bị bệnh tim mạch, bệnh thận, bệnh mạch máu não hoặc phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo.
    • Có các cục máu đông trong hệ thống thận có thể dẫn đến tắc nghẽn trong thận. Phải thận trọng ở người đái ra máu (tránh dùng thuốc nếu có nguy cơ tắc nghẽn niệu quản).
    • Nguy cơ huyết khối, đông máu rải rác nội mạch.
  • Thận trọng ở phụ nữ kinh nguyệt không đều, phụ nữ mang thai.
  • Kiểm tra chức năng gan và thị giác thường xuyên khi điều trị đài ngày, đặc biệt có các triệu chứng của rối loạn thị giác bao gồm suy giảm thị lực, nhìn mờ, nhìn màu suy giảm khi điều trị dài ngày.
  • Dùng acid tranexamic sau chảy máu dưới màng nhện có thể làm tăng tỉ lệ biến chứng thiếu máu cục bộ ở não.
  • Người cao tuổi, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non, trẻ đang bú.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: pregabalin chưa được nghiên cứu ở phụ nữ mang thai và pregabalin không nên sử dụng trong khi mang thai trừ khi lợi ích cho mẹ rõ ràng vượt quá nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Thuốc tiết vào sữa me, vì vậy không nên cho con bú khi đang dùng thuốc.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. Bệnh nhân được khuyên không nên lái xe và vận hành máy móc khi đang dùng pregabalin.

Tác dụng phụ của thuốc Zentramol

  • Tác dụng không mong muốn thường hiếm gặp và chủ yếu giới hạn ở buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng. Các triệu chứng này giảm khi giảm liều. Hạ huyết áp đôi khi xảy ra, nhất là sau khi truyền tĩnh mạch nhanh. Đã gặp ban ngoài da, bao gồm ban có định do thuốc và ban bọng nước.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Tim mạch: Hạ huyết áp, huyết khối tắc mạch (huyết khối tĩnh mạch sâu ở chân, nghẽn mạch phổi, huyết khối ở mạc treo ruột, động mạch chủ, tắc động mạch võng mạc, huyết khối ở động mạch trong sọ).
  • Thần kinh trung ương: Thiếu máu cục bộ và thiếu máu não, đau đầu, tràn dịch não, chóng mặt.
  • Huyết học: Giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu, thời gian chảy máu bất thường.
  • Thị giác: Bất thường về thị giác kiểu loạn màu sắc, giảm thị giác, bệnh võng mạc trung tâm.
  • Tiết niệu: Hoại tử vỏ thận ở người bị bệnh ưa chảy máu, suy thận kết hợp với hoại tử thận cấp hiếm gặp.

Tương tác thuốc

  • Không nên dùng đồng thời acid tranexamic với estrogen vi có thể gây huyết khối nhiều hơn.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời acid tranexamic với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiều hơn.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời acid tranxamic với các thuốc cầm máu khác.
  • Tác dụng chống tiêu fibrin của thuốc bị đối kháng bởi các thuốc làm tan huyết khối.
  • Dùng đồng thời acid tranexamic với tretinoin đường uống có thể gây huyết khối trong các vi mạch.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống x 5 ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược Danapha.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Zentramol - Thuốc điều trị xuất huyết hiệu quả Danapha tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ