Trifagis 150mg QM Mediphar - Thuốc điều trị đường ruột hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Trifagis 1500mg QM Mediphar là gì?
-
Trifagis 1500mg QM Mediphar là thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thương Mại Dược phẩm Quang Minh, với thành phần chính Attapulgit có tác dụng điều trị các triệu chứng chức năng của đường ruột ở người lớn. Trifagis 1500mg QM Mediphar giúp làm giảm tiêu chảy và chướng bụng.
Thành phần của Trifagis 1500mg QM Mediphar
-
Attapulgit: 1500mg
Dạng bào chế
-
Viên nén
Rối loạn tiêu hóa là gì?
-
Rối loạn tiêu hóa là những thay đổi xảy ra khác với tình trạng bình thường ở đường tiêu hóa (ống tiêu hoá), từ miệng đến ống hậu môn, làm cho người bệnh có những triệu chứng từ nhẹ đến nặng liên quan đến đường tiêu hóa như đau bụng, ậm ạch bụng, khó tiêu, buồn nôn, thay đổi thói quen đi tiêu
Công dụng và chỉ định của Trifagis 1500mg QM Mediphar
-
Điều trị các triệu chứng chức năng của đường ruột ở người lớn, đặc biệt là tiêu chảy và chướng bụng
Cách dùng - Liều dùng của Trifagis 1500mg QM Mediphar
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống
-
-
Liều dùng:
-
Người lớn: 4 đến 6 viên mỗi ngày, tốt nhất là trước bữa ăn.
-
Chống chỉ định của Trifagis 1500mg QM Mediphar
-
Quá mẫn với hoạt chất hay bất kỳ thành phần tá dược nào.
-
Hẹp đường tiêu hóa.
Lưu ý khi sử dụng Trifagis 1500mg QM Mediphar
-
Thận trọng trong trường hợp phình đại tràng, nhu động đại tràng bị suy giảm (nguy cơ nghẹt đại tràng do phân).
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Trifagis 1500mg QM Mediphar
-
Có thể bị táo bón trong trường hợp sử dụng kéo dài hoặc liều cao.
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Nếu có thể, thuốc này nên dùng trước hoặc sau ít nhất 2 giờ với các thuốc sau:
-
Kháng sinh kháng lao (ethambutol, isoniazid) (đường uống)
-
Kháng sinh nhóm cycline (đường uống)
-
Kháng sinh nhóm fluroquinolone (đường uống)
-
Kháng sinh nhóm lincosamide (đường uống)
-
Kháng histamine H2 (đường uống)
-
Atenolol, metoprolol, propanolol (đường uống)
-
Chloroquine (đường uống)
-
Diflunisal (đường uống)
-
Digoxin (đường uống)
-
Diphosphonate (đường uống)
-
Natri flouride
-
Các glucocorticoid (đường uống) (prednisolone và dexamethasone)
-
Indometacin (đường uống)
-
Kayexalate (đường uống)
-
Ketoconazole (đường uống)
-
Lansoprazole
-
Thuốc an thần nhóm phenothiazine (đường uống)
-
Penicillamine (đường uống)
-
Muối sắt (đường uống)
-
Quên liều và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
-
Công ty Cổ phần Thương Mại Dược phẩm Quang Minh.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này