Perigard-DF 4mg + 1,25mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình của Ấn Độ
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19176-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Perindopril + indapamid
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên,Viên nén bao phim
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Video
Perigard-DF là thuốc gì?
- Perigard-DF là thuốc ETC được chỉ định để điều trị bệnh tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình. Thuốc Perigard-DF điều trị phối hợp nhằm nâng cao hiệu quả điều trị tổng thể và làm giảm thiểu tác dụng phụ.
Thành phần của thuốc Perigard-DF
- Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Perindopril Erbumine BP 4mg
- Tương đương với Perindopril 3,338 mg
- Indapamide USP 1,25 mg
- Tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose, Keo Silicon dioxid, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Dibutyl phthalate, Talc, Titan dioxid, màu Sunset yellow.
Dạng bào chế
- Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định của thuốc Perigard-DF
- Thuốc Perigard-DF là thuốc ETC được chỉ định để điều trị bệnh tăng huyết áp từ nhẹ đến trung bình. Điều trị phối hợp nhằm nâng cao hiệu quả điều trị tổng thể và làm giảm thiểu tác dụng phụ.
- Việc sử dụng thường xuyên kết hợp perindopril indapamide giảm huyết áp tâm thu và áp suất nhịp đập hiệu quả hơn.
- Sử dụng hệ thống cũng giảm thiểu đáng kể tỷ lệ tử vong tim mach và nhồi máu co tim, cung cấp tác dụng renoprotection (Bảo vệ thận chống lại tác dụng có hại của thuốc), làm giảm sự phát triển của albumin niệu và cho phép hồi quy bệnh thận ở bệnh nhân tiểu đường tăng huyết áp.
Đối tượng sử dụng
- Bệnh nhân chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định khi dùng thuốc Perigard-DF
- Chống chỉ định dùng perindopril và Indapamid kết hợp ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với indapamid hoặc perindopril hoặc các loại thuốc có nguồn gốc từ sulfonamid khác, hay bất kỳ chất ức chế ACE khác, bệnh nhân có tiền sử phù mạch và vô niệu.
Liều dùng - Cách dùng thuốc Perigard-DF
- Người lớn: Perindopril/Indapamide (4/125mg) được khuyến cáo dùng mỗi ngày một lần và nên uống vào buổi sáng trước khi ăn. Khi có thể, khuyến cáo chuẩn độ liều của cá nhân với các thành phần.
- Viên nén Perindopril/Indapamide (4/1,25mg) nên được sử dụng khi huyết áp không được kiểm soát đầy đủ khi dùng viên nén Perindopril/Indapamide (2/0,625mg).
- Người cao tuổi: Điều trị nên được bắt đầu sau khi xem xét đáp ứng của huyết áp và chức năng thận. Kinh nghiệm dùng perindopril ở người cao tuổi còn giới hạn với liều quá 8 mg.
- Trẻ em: Khuyến cáo không sử dụng ở trẻ em.
- Bệnh nhân suy thận: Khuyến cáo không sử dụng ở người suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút). Ở những bệnh nhân bị suy thận vừa (độ thanh thải creatinin 30-60 ml/phút), khuyến khích bắt đầu điều trị với việc phối hợp tự do liều lượng thích hợp của từng thành phần.
- Ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin lớn hơn hoặc bằng 60 ml/phút, không cần hiệu chỉnh liều. Giám sát thường xuyên nồng độ của creatinin và kali máu.
- Liều perindopril không được vượt quá 8 mg/ngày do kinh nghiệm lâm sàng hạn chế.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Perigard-DF
- Perindopril:
- Phù mạch: đã có thông báo về phù mạch ở mặt, các chỉ, môi, lưỡi, thanh quản, và/hoặc khí quản trên những bệnh nhân điều trị bằng thuốc ức chế ACE, bao gồm perindopril erbumin. Khi đó cần ngừng ngay việc dùng Perindopril và bệnh nhân cần được giám sát chặt chẽ cho tới khi hết sưng phù.
- Hạ huyết áp: giống như các thuốc ức chế ACE khác, Perindopril có thể gây ra hạ huyết áp triệu chứng.
- Suy chức năng thận: do hậu quả của sự ức chế hệ thống renin-angiotesin- andosteron, có thể xảy ra thay đổi chức năng thận trên các đối tượng nhạy cảm.
- Indapamide:
- Giảm Kali huyết, giảm Natri huyết và mất cân bằng nước và điện giải: Có các thông báo về các trường hợp giảm Natri huyết nặng cùng với giảm, Kali huyết khi dùng liều khuyến cáo của Indapamide. Nên tiến hành kiểm tra định kỳ điện giải trong huyết thanh và axit uric trong huyết thanh sau các khoảng thời gian thích hợp. Điều trị thời gian dài có thể dẫn tới tăng Canxi huyết và giảm Photpho huyết.
- Ngộ độc Lithi: Khi dùng đồng thời với Lithi có nguy cơ ngộ độc Lithi. Đọc kỹ thông tin kê đơn các chế
- phẩm Lithi trước khi đùng cùng lúc với thuốc này.
- Bệnh nhân suy gan: Thuốc này cần sử dùng thận trọng cho bệnh nhân suy gan.
Tác dụng phụ của thuốc Perigard-DF
- Perindopril: các tác dụng bất lợi hay gặp nhất là: chóng mặt, ho và đau đầu. Các tác dụng không mong muốn khác ít gặp hơn là nhiễm trùng đường hô hấp trên, suy nhược, viêm mũi, đau chi dưới, tiêu chảy, phù nề, viêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu, rối loạn giấc ngủ, đau ngực, chấn thương, dị cảm, buồn nôn, mày đay, dị ứng theo mùa, trầm cảm, điện tâm đồ bất thường, ù tai, nôn, đau cổ, tăng triglycerid, buồn ngủ, đau khớp, lo âu, đau cơ, rối loạn kinh nguyệt, đầy hơi, viêm khớp và gút.
- Indapamide: các phản ứng được thông báo khi dùng Indapamide trên lâm sàng là vàng da (vàng da ứ mật trong gan), viêm gan, viêm tuy và bắt thường các thử nghiệm chức năng gan. Các phản ứng này thường hồi phục khi ngừng thuốc.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng thuốc Perigard-DF cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Phụ nữ có thai: Chưa có các dữ liệu về dùng dang thuốc kết hợp Perindopril và Indapamide cho phụ nữ có thai, do đó không khuyên dùng cho phụ nữ có thai.
- Phụ nữ nuôi con bú: Hiện không rõ thuốc này có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Do phần lớn các thuốc đều bài tiết vào sữa mẹ, nếu thật sự cần thiết phải dùng thuốc này, cần dừng cho con bú.
Sử dụng thuốc Perigard-DF cho người lái xe và vận hành máy móc
- Cẩn thận trọng khi đang lái xe hay vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
Tương tác thuốc Perigard-DF
- Các tương tác thuốc có thể gặp phải khi sử dụng cùng lúc với chế phẩm bổ sung Kali, thuốc lợi tiểu giữ Kali, Lithium, Digoxin và Gentamicin.
Quên liều thuốc Perigard-DF và cách xử trí
- Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc Perigard-DF đang được cập nhật.
Quá liều thuốc Perigard-DF và cách xử trí
- Perindopril
- Biểu hiện có khả năng xảy ra nhất là hạ huyết áp và khi đó cần điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Nên ngừng điều trị bằng thuốc ức chế ACE và giám sát bệnh nhân chặt chẽ. Cần điều trị mất cân bằng nước, điện giải và hạ huyết áptheo các quy trình chuẩn. Chưa có cơ sở để dùng các biện pháp vật lý (ví dụ làm thay đổi pH nước tiểu) để tăng nhanh sự thải trừ periadopril và các chất chuyển hoá của nó. Perindopril có thể loại khỏi máu bằng thẩm tách máu với độ thanh thải 52 ml/phút với perindopril và 67 ml/phút với perindoprilat.
- Indapamide
- Triệu chứng quá liều bao gồm buồn nôn, nôn, mệt mỏi, rốI loạn tiêu hoá, hạ huyết áp và rối loạn cân bằng điện. Khi đó nên ngừng dùng thuốc. Khuyên nên làm rỗng dạ dày bằng cách gây nôn hay rửa dạ dày sau đó cần phải đánh giá cần thận cân bằng nước và điện giải. Nên truyền dung dịch nước muối sinh lý nếu thấy cần thiết.
Quy cách đóng gói thuốc Perigard-DF
- Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên,Viên nén bao phim
Bảo quản thuốc Perigard-DF
- Thuốc Perigard-DF nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng thuốc Perigard-DF
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất thuốc Perigard-DF
- Glenmark Pharmaceuticals Ltd
Sản phẩm tương tự thuốc Perigard-DF
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
170,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
850,000 đ
250,000 đ
1,200,000 đ
345,000 đ
345,000 đ
290,000 đ
320,000 đ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này