Mucambrox 15 - Siro giúp long đờm hiệu quả của Ukraine

110,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-20150-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ambroxol hydrochlorid 15mg/5ml.
Xuất xứ:
Ukraine
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 100ml.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Mucambrox 15 là thuốc gì?

  • Mucambrox 15 là thuốc được sử dụng trong trị liệu tiêu chất nhầy trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường và giảm sự khạc đờm.

Thành phần của Mucambrox 15

  • Ambroxol hydrochlorid 15mg/5ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Siro.

Công dụng - Chỉ định của Mucambrox 15

  • Ambroxol hydrochlorid được sử dụng trong trị liệu tiêu chất nhầy trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường và giảm sự khạc đờm.

Cách dùng - Liều dùng của Mucambrox 15

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Thuốc nên được dùng cùng bữa ăn.
  • Liều dùng:  
    • Trẻ em dưới 1 tuổi: Cần tham khảo bác sỹ trước khi sử dụng thuốc cho trẻ dưới 1 tuổi.
    • Trẻ em dưới 2 tuổi: Sử dụng 2,5ml (1⁄2 thìa cà phê) 2 lần mỗi ngày.
    • Trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Sử dụng 2,5ml (1⁄2 thìa cà phê) 3 lần mỗi ngày.
    • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Sử dụng 5ml (1 thìa cà phê) 2-3 lần mỗi ngày.
    • Bệnh nhân suy thân và/hoặc suy gan: Ở bệnh nhân suy thận và/hoặc suy gan nên tăng khoảng cách giữa các liều và giảm liều.
  • Thời gian trị liệu: Thời gian trị liệu không nên kéo đài quá 14 ngày,
  • Bệnh nhân nên được tư vấn liên hệ với bác sỹ của họ nêu các triệu chứng tiếp tục kéo dài hơn 14 ngày và/hoặc các triệu chứng trầm trọng hơn.

Chống chỉ định của Mucambrox 15

  • Mẫn cảm với ambroxol hydrochlorid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Ba tháng đầu thai kỳ.
  • Loét dạ dày tiến triển.

Lưu ý khi sử dụng Mucambrox 15

  • Sử dụng Ambroxol hydrochlorid với thuốc chống ho có thể dẫn tới khó thải đờm tại thời điểm giảm các cơn ho và do đó tránh sự kết hợp này.
  • Ambroxol hydrochlorid nên sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy thận và/hoặc suy gan (tăng khoảng cách giữa các liều dùng và giảm liều), ở bệnh nhân loét dạ dày và/hoặc loét tá tràng.
  • Sử dụng cho trẻ em: Cần tham khảo bác sỹ trước khi sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 1 tuổi.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Ambroxol hydrochlorid không được khuyến cáo trong 3 tháng đầu thai kỳ, và thuốc có thể được sứ dụng sau khi đã đánh giá cẩn thận lợi ích đối với người mẹ và nguy cơ với thai nhi trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Ambroxol hydrochlorid được bài tiết vào sữa người do đó không khuyến cáo sử dụng Mucambrox trong thời kỳ cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có các nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc được tiến hành. Các bảo cáo về phản ứng phụ cũng không thấy có các phản ứng phụ ảnh hướng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Mucambrox 15

  • Phổ biến:
    • Rối loạn dạ dày-ruột: tiêu chảy.
  • Không phổ biến:
    • Rối loạn chung và tình trạng nơi sử dụng thuốc: các phán ứng dị ứng gồm ngứa, ban, phù nề, phù mạch thần kinh, tăng nhiệt độ, và khó thở.
    • Rối loạn dạ dày-ruột: khó tiêu (ví dụ nôn, buổn nôn), đau bụng.
  • Hiếm:
    • Rối loạn dạ dày-ruột: ợ nóng.
  • Rất hiếm:
    • Rối loạn chung và tình trạng nơi sử dụng thuốc: phản ứng phản vệ (bao gồm cả sốc phản vệ), bao gồm cả các phản ứng nặng ở da như hội chứng Steven-Johnson và hội chứng Lyell's.
    • Rối loạn dạ dày ruột: táo bón, tăng tiết.
    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: chảy nước mũi, khô màng nhầy đường hô hấp.
    • Rối loạn thận và tiết niệu: tiểu khó.
  • Chưa được biết (không thể thiết lập được tần xuất từ dữ liệu đã có):
    • Rối loạn da và mô mềm: chứng mề đay.

Tương tác thuốc

  • Sử dụng đồng thời Ambroxol hydrochlorid với các kháng sinh (amoxicilHin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) gây tăng nồng độ kháng sinh trong mô phổi.
  • Sử dụng Mucambox với thuốc chống ho có thể dẫn tới khó thải đờm tại thời điểm giảm các cơn ho.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ x 100ml.

Nhà sản xuất

  • PJSC Sic "Borshchahivskiy CPP".

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Mucambrox 15 - Siro giúp long đờm hiệu quả của Ukraine tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ