Meyernife SR - Thuốc điều trị chóng mặt hiệu quả
260,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34038-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch uống
Đóng gói:
Hộp 20 ống
Hạn sử dụng:
24 tháng
Video
Meyernife SR là gì?
- Meyernife SR là thuốc được chỉ định điều trị chóng mặt, triệu chứng của hội chứng tâm thần thực thể, chứng khó đọc ở trẻ em, ngoài ra thuốc còn dùng để phòng ngừa và giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu, thuốc được sản xuất bởi Công ty Liên doanh Meyer – BPC.
Thành phần của Meyernife SR
- Piracetam: 1000mg.
Dạng bào chế
- Dung dịch uống.
Hội chứng tâm thần thực thể là gì?
- Hội chứng tâm thần là những rối loạn có liên quan trực tiếp đến tổn thương thực thể ở những tế bào thần kinh não bộ, nguyên nhân có rất nhiều, có thể là do bệnh của não (u não, viêm não) hay bệnh ở ngoài não (bệnh nội khoa, nội tiết, chuyển hóa, nhiễm trùng, nhiễm độc).
Công dụng và chỉ định của thuốc Meyernife SR
- Người lớn:
- Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiếu động lực.
- Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.
- Điều trị chóng mặt và các rối loạn đi kèm, ngoại trừ choáng váng có nguồn gốc do vận mạch hoặc tâm thần.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm,
- Trẻ em:
- Điều trị chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
Cách dùng - Liều dùng của Meyernife SR
- Liều dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Người lớn:
- Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể: Khoảng liều dùng hàng ngày được khuyến cáo là từ 2,4g (24ml) đến 4,8g (48ml), chia làm 2 – 3 lần.
- Điều trị rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não: Bắt đầu liều hàng ngày là 7,2g (72ml), sau đó tăng thêm 4,8g (49ml) mỗi 3 – 4 ngày đến tối đa là 20g (200ml), chia làm 2 – 3 lần. Điều trị với các thuốc trị rung giật cơ khác nên được duy trì ở cùng liều lượng. Tùy theo lợi ích lâm sàng đạt được, nên giảm liều của những thuốc này, nếu có thể. Phải xác định liều cho từng bệnh nhân bằng cách thử điều trị.
- Một khi đã bắt đầu, nên tiếp tục điều trị bằng piracetam chừng nào bệnh não căn nguyên vẫn còn tồn tại. Ở những bệnh nhân có một cơn cấp tính, bệnh có thể tiến triển tốt tình cờ sau một khoảng thời gian và vì vậy cứ mỗi 6 tháng nên thử giảm liều hoặc ngưng điều trị. Nên giảm 1,2g (12ml) piracetam mỗi 2 ngày (mỗi 3 hoặc 4 ngày trong trường hợp có hội chứng Lance – Adams phòng ngừa khả năng tái phát đột ngột hoặc co giật do ngưng thuốc đột ngột).
- Điều trị chóng mặt: Liều dùng hàng ngày được khuyến cáo trong khoảng từ 2,4g (24ml) đến 4,8g (48ml) chia làm 2 – 3 lần.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm:
- Liều dùng hàng ngày được khuyến cáo để phòng ngừa các đợt cấp là 160mg/kg, dùng đường uống, chia làm 4 lần.
- Liều dùng hàng ngày được khuyến cáo để làm giảm các đợt cấp là 300mg/kg dùng đường tĩnh mạch, chia làm 4 lần. Cần phải duy trì vĩnh viễn liều phòng ngừa cho bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
- Khi dùng liều dưới 160mg/kg/ngày hoặc dùng thuốc không đều, có thể dẫn đến tái phát các cơn cấp tính.
- Trẻ em:
- Điều trị triệu chứng khó đọc:
- Liều khuyến cáo cho trẻ trong độ tuổi đến trường (từ 8 tuổi) và thanh thiếu niên là 3,2g/ngày, chia làm 2 lần (tương đương 32ml dung dịch thuốc vào buổi sáng và tối), thường xuyên trong suốt năm học.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm:
- Ở trẻ em từ 3 tuổi trở lên, liều phòng ngừa các đợt cấp là 160mg/kg/ngày dùng đường uống, chia làm 4 lần. Trong trường hợp đợt cấp, liều dùng là 300mg/kg/ngày dùng đường tĩnh mạch, chia làm 4 lần. Cần phải duy trì vĩnh viễn liều phòng ngừa cho bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
- Khi dùng liều dưới 160mg/kg/ngày hoặc dùng thuốc không đều có thể dẫn đến tái phát bệnh. Có thể dùng piracetam cho trẻ em bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm theo liều dùng hàng ngày được khuyến cáo. Piracetam chỉ được dùng ở một số ít trẻ em trong độ tuổi 1 – 3 tuổi.
- Trẻ em nên dùng dạng ống 10ml.
- Điều trị triệu chứng khó đọc:
- Người lớn:
Chống chỉ định của Meyernife SR
- Người bệnh suy thận nặng (CLr < 20ml/phút).
- Người mắc bệnh múa giật Huntington.
- Người bệnh suy gan.
- Xuất huyết não.
Lưu ý khi sử dụng Meyernife SR
- Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
- Tránh dùng thuốc đột ngột ở những bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giật.
- Liên quan đến khả năng giảm kết tập tiểu cầu của piracetam, cần thận trọng khi sử dụng chế phẩm Nudipyl® 400 đối với các bệnh nhân bị xuất huyết nặng, bệnh nhân có nguy cơ chảy máu như bệnh nhân viêm loét dạ dày, bệnh nhân bị rối loạn đông máu, bệnh nhân có tiền sử đột quỵ do xuất huyết.
- Thận trọng khi bệnh nhân phải thực hiện các phẫu thuật lớn (kể cả các phẫu thuật trong nha khoa) do khả năng rối loạn đông máu tiềm tàng.
- Thận trọng khi dùng cùng các thuốc chống đông hay thuốc chống kết tập tiểu cầu do tăng nguy cơ gây chảy máu.
- Với người cao tuổi, nên chỉnh liều ở người cao tuổi có tổn thương chức năng thận. Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ số thanh thải creatinine để chỉnh liều phù hợp khi cần thiết.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà, không nên lái xe hay vận hành máy khi dùng thuốc.
Tác dụng phụ của Meyernife SR
- Thường gặp, ADR >1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
- Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: chóng mặt, tăng cân, suy nhược.
- Thần kinh: Run, kích thích tình dục, căng thẳng, tăng vận động, trầm cảm.
- Huyết học: Rối loạn đông máu hoặc xuất huyết nặng.
- Da: viêm ngứa, mày đay.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác
- Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời thải trừ của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận của Clcr. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
- Tránh ngừng thuốc đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giật.
- Thận trọng trên bệnh nhân loét dạ dày, có tiền sử đột quỵ do xuất huyết, dùng cùng các thuốc gât chảy máu do tăng nguy cơ gây chảy máu. Thận trọng trong các phẫu thuật lớn do khả năng rối loạn đông máu tiềm tàng.
- Thành phần của thuốc có chứa glycerin: có thể gây nhức đầu, đau dạ dày và tiêu chảy.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 20 ống x 10ml.
Nhà sản xuất
- Công ty Liên doanh Meyer – BPC.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
320,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
185,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
220,000 đ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này