Máy chạy thận nhân tạo tự động 4008A của Đức
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Máy chạy thận nhân tạo 4008A là sản phẩm gì?
-
Máy chạy thận nhân tạo 4008A là máy lọc máu, giúp làm sạch các chất cặn bã trong máu ở người bị suy thận mạn tính hay cấp tính. Máy chạy thận nhân tạo 4008A giúp lọc sạch máu thay thế chức năng thận.
Chức năng Máy chạy thận nhân tạo 4008A
-
Đo huyết áp tự động.
-
Lọc máu liên tục.
-
Làm sạch máu bảo vệ thận.
-
Lọc máu cho cơ thể.
-
Hoàn trả lại máu sạch cho cơ thể bệnh nhân.
-
Hiển thị các thông số và thông báo trên màn hình màu đa sắc.
-
Tự động kiểm tra các chức năng của máy trước mỗi ca điều trị.
-
Sử dụng âm thanh, đèn báo và hiển thị các thông báo hoặc báo động.
Cấu hình Máy chạy thận nhân tạo 4008A
-
Cấu hình chính
-
Máy chính: 01 máy
-
Bộ dây nối với dịch lọc A và B: 01 bộ
-
Bộ dây nối với hệ thống nước RO: 01 dây
-
Bộ dây nối với hệ thống nước thải: 01 dây
-
Cây treo dịch truyền/ Cọc đỡ dịch mồi: 01 cái
-
Giá đỡ quả lọc: 01 cái
-
Dây nguồn gắn sẵn: 01 dây
-
Que hút hóa chất tẩy trùng : 01 cái
-
Sách Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ
Thông số kỹ thuật Máy chạy thận nhân tạo 4008A
-
Thông số kỹ thuật
-
Điều kiện vận hành
-
Kích thước: 134x 50 x 65 cm (Cao x Dài x Rộng)
-
Trọng lượng: khoảng 61 kg
-
-
-
Nước cung cấp:
-
Áp lực đầu vào: 1.5 – 6.0 bar.
-
Lưu lượng: 1.0 lít/phút - 1.4 lít/phút
-
Nhiệt độ: 5°C – 30°C
-
-
Đầu ra tối đa cao: 1m.
-
Nguồn cấp dịch trung tâm (nếu có)
-
Áp lực cấp: Độ cao 1m
-
-
Nguồn điện
-
Điện thế: 230 V ± 10 %, 50 Hz - 60 Hz.
-
Tiêu thụ dòng max: 9A
-
-
Môi trường hoạt động
-
Nhiệt độ trong phòng: 15°C – 35°C.
-
Áp suất khí quyển: 500 hPa – 1060 hPa.
-
Độ ẩm: 30% - 75%, 95%
-
-
Bảo quản
-
Nhiệt độ: -20°C đến +60°C với chất chống đông
-
5°C đến +60°C không dùng chất chống đông. "
-
Khả năng chịu tải của giá treo dịch truyền
-
Khả năng chịu tải tối đa: 5 kg.
-
Hệ thống dây máu và hệ thống an toàn
-
-
Bơm máu:
-
Tốc độ bơm: 0, 30 đến 500 ml/phút
-
Bước nhảy: 10 ml/phút
-
Đường kính đoạn dây bơm: 8 mm
-
Báo động dừng bơm máu: 60 giây
-
Con lăn lò xo, áp lực giới hạn ở 2,7 bar
-
-
Tốc độ dòng máu hiệu quả
-
Khoảng hiển thị: 0 đến 600 ml/phút
-
Độ chính xác: ±10 %
-
-
Kiểm soát áp lực động mạch:
-
Khoảng hiển thị: – 300 mmHg tới + 280 mmHg
-
Độ chính xác: ±10 mmHg
-
-
Bơm Heparin:
-
Tốc độ truyền: 0.5 đến 10 ml/giờ
-
Thời gian dừng bơm: 0 phút đến 2 giờ
-
Bolus: 1.0 đến 9.9 ml
-
Kích cở xy lanh: 20 ml.
-
-
Kiểm soát áp lực tĩnh mạch:
-
Khoảng hiển thị: – 60 mmHg tới + 520 mmHg
-
Độ chính xác: ±10 mmHg
-
Phát hiện khí tĩnh mạch
-
Phát hiện khí nhờ vào bộ phát sóng siêu âm.
-
-
Hệ thống thủy lực và hệ thống an toàn
-
Tốc độ (lưu lượng) dịch lọc: 300 – 500 ml/phút
-
Tốc độ dòng dịch Rinsing và Degreasing: 700 ml/phút
-
Tốc độ dòng dịch Heat disinfection: 700 ml/phút
-
-
Nhiệt độ dịch lọc
-
Khoảng điều chỉnh: 35.0 °C đến 39.0 °C, bước nhảy 0.5 °C
-
Giới hạn báo động: 33.5 °C và 40.0 °C
-
-
Áp lực dịch lọc
-
Khoảng đo: –525 đến 675 mmHg
-
Áp lực xuyên màng (TMP)
-
Khoảng hiển thị: –60 đến 520 mmHg
-
-
Độ dẫn điện của dịch lọc
-
Khoảng hiển thị: 12.8 đến 15.7 mS/cm
-
Độ chính xác: ± 0.1 mS/cm
-
Lập trình lên đến 10 can dịch.
-
Khoảng cài đặt Na: 125 đến 155 mmol/l
-
Khoảng điều chỉnh Bicarbonate: ±8 mmol/l
-
Hệ thống lọc dịch siêu sạch.
-
Sử dụng màng lọc dịch DIASAFE plus
-
-
Độ cân bằng chính xác của dịch lọc
-
± 0.1% so với lưu lượng dịch lọc
-
-
Tách khí
-
Phương pháp: Áp lực âm
-
-
Siêu lọc (Ultrafiltration)
-
UF rate: tối đa 2000 ml/giờ
-
Độ chính xác: ± 1 %.
-
UF time có thể chọn: 0:01 h đến 9:59 giờ
-
UF goal có thể chọn: 10 ml đến 9990 ml
-
-
Các thông số hiển thị : UF Goal, UF time, UF rate và UF volume (số ký cần rút , thời gian rút ký, tốc độ rút ký và số ký đã rút)
-
ISO UF
-
ISO UF rate: tối đa 2000 ml/giờ
-
ISO UF time có thể chọn: 0:01 giờ đến (UF time – 0:01 giờ)
-
ISO UF goal có thể chọn: 10 ml đến (UF goal – 10 ml)
-
-
Bộ phát hiện rò rỉ máu
-
Độ nhạy: ≤ 0.35 ml máu/phút (Hct = 32%)
-
Kiểm tra độ kín hệ thống thủy lực định kỳ
-
Kiểm tra độ kín hệ thống thủy lực định kỳ mỗi 12.5 phút
-
Ngưỡng báo động: rò rỉ vượt quá 100 ml mỗi giờ
-
-
Các chương trình rửa máy
-
Rửa / bắt buộc rửa (Rinsing / mandatory rinsing):
-
Nhiệt độ: khoảng. 37 ° C, lưu lượng: 700 ml / phút
-
-
Tẩy trùng hóa nhiệt (Heat disinfection):
-
Nhiệt độ: khoảng. 84 ° C, lưu lượng: 700 ml / phút
-
Tẩy nhờn (Degreasing)
-
Nhiệt độ: khoảng. 37 ° C, lưu lượng: 700 ml / phút
-
Ưu điểm Máy chạy thận nhân tạo 4008A
-
Có thể kiểm soát và điều khiển từ xa.
-
Không cần sử dụng can chứa dịch.
-
Tiết kiệm chi phí lọc.
-
Thuận tiện và trực quan
-
An toàn và dễ sử dụng
-
Đầy đủ các liệu pháp điều trị thay thế thận
Xuất xứ
-
Fresenius Medical Care Deutschland GmbH Schweinfurt Plant - Đức
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này