Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml - Thuốc sản khoa hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:04

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml là thuốc gì?

  • Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml giúp dự phòng cơn co giật tái phát trong sản giật, dự phòng cơn giật trong tiền sản giật nhờ vậy mà tránh được những nguy hiểm có thể xảy đến với bệnh nhân, giúp người mẹ và thai nhi an toàn, thuốc chính là biện pháp ưu tiên số một trong trường hợp trên.

Thành phần của Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Magnesium Sulfate 0,15g/ml.

Công dụng - Chỉ định của Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Dự phòng cơn co giật tái phát trong sản giật, dự phòng cơn giật trong tiền sản giật.
  • Bệnh nhân bị giảm Magie máu, thuốc giúp bổ sung Magie, phục hồi cân bằng nước và chất điện giải.

Chống chỉ định của Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Bệnh nhân bị tăng magnesi - huyết, blốc tim, tổn thương cơ tim.
  • Người bị suy thận nặng.
  • Thuốc hạ áp.

Cách dùng - Liều dùng của Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Cách dùng: dùng bằng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Tiêm không quá 200 mg/ml (20%) khi tiêm tĩnh mạch. Tốc độ tiêm nhỏ hơn 150 mg/phút dành cho khi bệnh nhân bị sản giật nặng và đang trong cơn co giật.
    • Khi tiêm bắp cho người lớn thì nồng độ cần dùng là 250 mg/ml (25%) hoặc 500 mg/ml (50%).
    • Khi tiêm bắp cho trẻ em thì nồng độ thuốc nhỏ hơn 200 mg/ml (20%). Tiêm bắp sâu và cần theo dõi phản ứng tại chỗ tiêm.
    • Khi tiêm gây giãn tĩnh mạch, cần tiêm từ từ nếu tiêm nhanh làm hạ huyết áp của bệnh nhân.
    • Tránh co giật tái phát trong sản giật: Tiêm tĩnh mạch, sử dụng liều 4g cho người trưởng thành, sau đó từ 5 - 15 phút, thực hiện truyền tĩnh mạch với tốc độ 1 g/giờ trong thời gian tối thiểu 24 giờ kể từ cơn co giật cuối, có thể tăng liều lượng thêm 2g khi tiêm tĩnh mạch nếu bệnh nhân tái phát. Trường hợp tiêm bắp sâu, tiêm vào 2 mông, 2 liều 5g cách nhau khoảng 4 giờ, thực hiện 2 liều trên trong khoảng thời gian 24 giờ kể từ cơn co giật cuối.
    • Tránh cơn giật trong tiền sản giật: Truyền liều 4g trong thời gian 5 - 15 phút vào tĩnh mạch với người trưởng thành, thực hiện tiêm bắp tương tự như cách tiêm bắp ở trên.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người bị huyết áp thấp, người bị các vấn đề về tim mạch.
  • Kiểm tra nồng độ magie trong máu trước khi sử dụng thuốc.
  • Khi truyền tĩnh mạch nên truyền thật chậm và thường xuyên theo dõi huyết áp của bệnh nhân.

Phụ nữ có thai và cho con bú có sử dụng thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml được không?

  • Thận trọng khi sử dụng các đối tượng này và làm theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng không mong muốn của thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Thuốc có thể gây buồn nôn, nôn, khát, đỏ bừng mặt, đau bụng, làm giảm huyết áp, rối loạn nhịp tim, có thể gây hôn mê, giãn mạch máu, suy tuần hoàn và các vấn đề về tim mạch khác, gây ức chế hô hấp, buồn ngủ, làm yếu cơ hoặc mất phản xạ gân xương, chỗ tiêm bị đau nhức, làm giãn mạch máu, tăng hàm lượng Magie trong máu.

Tác động của thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây buồn ngủ nên sẽ gây ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Thuốc gây tương tác với thuốc giãn cơ và thuốc tăng huyết áp nặng.
  • Tránh sử dụng rượu, bia hoặc đồ có cồn trong thời gian điều trị với thuốc.

Quên liều thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml và cách xử trí

  • Nếu bạn một lần quên thuốc, dùng lại ngay sau thời điểm quên 1-2 giờ, nếu thời điểm đó gần ngay với thời điểm dùng liều kế tiếp thì bỏ qua liều đó và dùng liều kế tiếp bình thường.
  • Không được dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml và cách xử trí

  • Quá liều: Các triệu chứng có thể thấy của tăng magnesi huyết nặng, ngừng thở, ngừng tim.
  • Xử trí: Bắt buộc phải thông khí nhân tạo cho đến khi đưa được muối calci vào bằng đường tĩnh mạch. Hạ calci huyết thứ phát, quan trọng trong lâm sàng, gây co cứng cơ đã xảy ra sau khi dùng liệu pháp magnesi sulfat tiêm để điều trị sản giật. Người lớn tiêm tĩnh mạch 10 - 20 ml calci gluconat 10%. Trong trường hợp tăng magnesi huyết nghiêm trọng, cần thẩm phân màng bụng hoặc thẩm phân máu.

Quy cách đóng gói thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Hộp 50 ống x 10ml.

Bảo quản thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml

  • Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương.

Sản phẩm tương tự thuốc Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Magnesium sulphat Inj.0.15g/ml - Thuốc sản khoa hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ