Loratadin 10mg S.Pharm - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-16473-12
Hoạt chất:
Loratadin 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Loratadin 10mg S.Pharm là gì?

  • Loratadin 10mg S.Pharm là thuốc được chỉ định điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, ngứa và nổi mày đay tự phát mạn tính, với thành phần chính Loratadin giúp làm giảm nhanh các triệu chứng như hắt hơi, sổ mũi và ngứa, ngứa mắt, mũi…

Thành phần của Loratadin 10mg S.Pharm  

  • Loratadin 10mg

 Dạng bào chế

  • Viên nén

Viêm mũi dị ứng là gì

  • Viêm mũi dị ứng là bệnh lý thường gặp ở rất nhiều người. Viêm mũi xảy ra khi niêm mạc (màng lót bên trong mũi) bị viêm khi người bệnh hít phải dị nguyên (chất gây dị ứng) như bụi, khói, lông, tơ,... và hắt hơi là một dạng phản ứng của cơ thể nhằm chống lại dị nguyên này..

Công dụng và chỉ định của Loratadin 10mg S.Pharm  

  • Viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. 
  • Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt. 
  • Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.

Cách dùng - Liều dùng của Loratadin 10mg S.Pharm   

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Trẻ em từ 2 - 12 tuổi:
      • Cân nặng trên 30kg: 10mg 1 lần/ngày (1 viên/ngày).
      • Cân nặng 30kg hoặc nhỏ hơn: Không khuyến cáo sử dụng dạng viên nén.
    • Người suy gan nặng: Liều khởi đầu là 10 mg, 2 ngày một lần cho người lớn và trẻ em có trọng lượng cơ thể > 30kg.
    • Người suy thận nặng (Clcr< 30 ml/phút): Liều 10 mg loratadin, 2 ngày một lần cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Chống chỉ định của Loratadin 10mg S.Pharm  

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Dùng dạng kết hợp loratadin và pseudoephedrin trong khi người bệnh đang dùng và đã dùng thuốc ức chế MAO trong vòng 10 ngày.

Lưu ý khi sử dụng Loratadin 10mg S.Pharm  

  • Bệnh nhân suy gan.
  • Khi dùng loratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
  • Sử dụng loratadin có thể ảnh hưởng đến các test da, nên ngừng sử dụng 2 ngày trước khi thực hiện.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy loratadin không có tác động đến việc lái tàu xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên bệnh nhân cần được thông báo rằng mặc dù rất hiếm trường hợp xảy ra nhưng thuốc có thể gây buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Loratadin 10mg S.Pharm  

  • Thường gặp:
    • Thần kinh: Đau đầu.
    • Tiêu hóa: Khô miệng.
  • Ít gặp:
    • Thần kinh: Chóng mặt.
    • Hô hấp: Khô mũi và hắt hơi.
    • Khác: Viêm kết mạc.
  • Hiếm gặp:
    • Thần kinh: Trầm cảm.
    • Tim mạch: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn.
    • Chuyển hóa: Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
    • Khác: Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Loratadin được chuyển hóa bởi cytochrom P450, isoenzym CYP3A4 và CYP2D6, vì vậy sử dụng đồng thời với những thuốc ức chế hoặc bị chuyển hóa bằng những enzym này có thể tạo ra thay đổi về nồng độ thuốc trong huyết tương và có thể có tác dụng không mong muốn. Các thuốc đã biết có ức chế enzym trên bao gồm: Cimetidin, erythromycin, ketoconazol, quinidin, fluconazol và fluoxetin.
  • Điều trị đồng thời loratadin và cimetidin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương 60%, do cimetidin ức chế chuyển hóa của loratadin. Điều này không có biểu hiện lâm sàng.
  • Điều trị đồng thời loratadin và ketoconazol dẫn tới tăng nồng độ loratadin trong huyết tương gấp 3 lần, do ức chế CYP3A4.
  • Điều trị đồng thời loratadin và erythromycin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương. AUC (diện tích dưới đường cong của nồng độ theo thời gian) của loratadin, tăng trung bình 40% và AUC của descarboethoxyloratadin tăng trung bình 46% so với điều trị loratadin đơn độc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược S.Pharm

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Loratadin 10mg S.Pharm - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ