LIVER NTB - Thuốc điều trị rối loạn chức năng gan hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
LIVER NTB là thuốc gì?
-
LIVER NTB là thuốc điều trị hỗ trợ trong rối loạn khó tiêu, trong suy nhược chức năng gan. Thuốc LIVER NTB điều trị trong tăng amoniac máu, bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê.
Thành phần của thuốc
-
Mỗi 5 ml dung dịch chứa:
-
Arginin hydroclorid 1.000mg.
-
Tá dược: Acesulfam potassium, Đường RE, Methyl paraben, Propyl paraben, 2Natri EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid disodium), Màu caramel, Màu Sunset yellow, Vanillin, Acid hypophosphorous, Natri bicarbonat, Nước tinh khiết.
-
Dạng bào chế
-
Dung dịch uống.
Công dụng - Chỉ định của thuốc
-
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase.
-
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu
-
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
-
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
-
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N- acetyl glutamat synthetase.
Chống chỉ định khi dùng thuốc
-
Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-
Tăng amoniac huyết do nhiễm acid hữu cơ trong máu.
-
Bệnh nhân có rối loạn chu trình urê do thiếu hụt enzym arginase.
Liều dùng - Cách dùng thuốc
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng theo đường uống.
-
Nên pha với một ít nước và uống trước bữa ăn, hoặc ngay sau khi có triệu chứng.
-
-
Liều dùng:
-
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase:
-
Trẻ từ sơ sinh đến trẻ em dưới 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.
-
-
Điều trị duy trì cho người tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu:
-
Trẻ sơ sinh: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày.
-
Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày.
-
-
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu:
-
Người lớn: uống 3-6g/ngày.
-
-
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện tình trạng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định:
-
Người lớn: uống 6-21g/ ngày, mỗi lần dùng không quá 8g.
-
-
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N- acetyl glutamat synthetase:
-
Người lớn: uống 3-20g/ngày, tùy theo tình trạng bệnh.
-
-
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc
-
Không dùng cho bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
-
Có thể gây tăng kali huyết đe dọa sự sống đồi với người suy thận.
-
Dùng thận trọng cho người bị thận hoặc vô niệu.
-
Dùng liều cao có thể gây nhiễm acid chuyển hóa tăng clorid huyết.
-
Không dùng cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim.
-
Có thể gây phản ứng dị ứng co thắt phế quản.
Tác dụng phụ của thuốc
-
Thường gặp, ADR >1/100:
-
Hệ thần kinh trung ương: tê cóng, đau đầu.
-
Buồn nôn, nôn.
-
Tăng thân nhiệt.
-
-
Hiếm gặp, ADR <1/1000:
-
Da phù nề, đỏ, đau.
-
Giảm tiểu cầu trong máu.
-
Phản ứng phản vệ.
-
-
Tần suất ko xác định:
-
Giảm huyết áp, viêm tĩnh mạch.
-
Ho nặng, co cứng cơ bụng, tăng mức nito ure huyết.
-
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
-
Dùng thận trọng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc
-
Không ảnh hưởng.
Tương tác thuốc
-
Thuốc tránh thai: có thể làm tăng đáp ứng của hocmon tăng trưởng, giảm đáp ứng của glucagon và insulin với arginin.
-
Thuốc lợi tiểu thiazide có thể tăng nồng độ insulin trong huyết tương.
-
Tránh kết hợp với thuốc lợi tiểu giảm tiêu hao kali.
Quên liều thuốc và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều thuốc và cách xử trí
-
Ngưng dùng thuốc khi có triệu chứng do quá liều. Sẵn thuốc khác histamin phòng phản ứng dị ứng xảy ra.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5 ml.
Bảo quản
-
Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng
-
TCCS.
Hạn sử dụng
-
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất
-
Công ty cổ phần 23 tháng 9.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này