Liporase - Giúp làm tăng tính thấm của dịch truyền dưới da hiệu quả của Hàn Quốc
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Hyaluronidase 1500IU
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ.
Video
Liporase là thuốc gì?
- Liporase là thuốc được chỉ định sử dụng để giúp hòa tan lượng filler, giúp phân giải và phá vỡ liên kết chất làm đầy filler trong da, tăng tính thấm của dịch truyền dưới da, giảm mỡ trong liệu pháp LLD, gia tăng hiệu quả PPC và giảm đau,… hiệu quả được sản xuất tại Hàn Quốc.
Thành phần của Liporase
- Hyaluronidase 1500IU;
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế
- Thuốc bột pha tiêm.
Công dụng - Chỉ định của Liporase
- Công dụng:
- Hyaluronidase là một enzym có tác dụng khử tạm thời acid hyaluronic polysaccarid có trong các mô liên kết. Nó có tác dụng hòa tan lượng filler, giúp phân giải và phá vỡ liên kết chất làm đầy filler trong da.
- Tăng tính thấm của dịch truyền dưới da.
- Tăng cường tái hấp thu chất lỏng, loại bỏ chứng phù nề do trữ nước trong da.
- Khi dùng thuốc quá liều lượng, Hyaluronidase giúp phân giải các chất dư thừa, từ đó hạn chế tình trạng phù nề, cân bằng chuyển hóa chất.
- Hỗ trợ khuếch tán dung dịch đến các vùng điều trị, nâng cao hiệu quả sử dụng.
- Giảm mỡ trong liệu pháp LLD.
- Gia tăng hiệu quả PPC và giảm đau.
- Chỉ định:
- Sử dụng cùng các dịch truyền khác để tăng cường tính thấm cho các dịch truyền, khuếch tán thuốc đến vùng điều trị.
- Chứng phù nề do dự trữ nước trong da: thuốc làm tăng tái hấp thu chất lỏng, phân giải chất dư thừa, giảm chứng phù nề.
- Liệu pháp LLD: hỗ trợ giảm mỡ.
Cách dùng - Liều dùng Liporase
- Cách dùng: Thuốc được dùng để tiêm bắp hoặc tiêm dưới da.
- Liều dùng:
- Trường hợp truyền dưới da: hòa tan 1500 IU hyaluronidase trong 1 ml dung môi là nước cất pha tiêm (hoặc dùng nước muối sinh lý), rồi tiêm vào vị trí trước khi tiêm truyền hoặc tiêm vào ống của bộ tiêm truyền ở vị trí cách kim tiêm 2 cm. 1500 IU hyaluronidase là đủ có hiệu lực với khoảng 500 - 1000 ml hầu hết các chất lỏng.
- Với tiêm dưới da hoặc tiêm bắp: Hòa tan 1500 IU hyaluronidase trực tiếp trong dung dịch cần tiêm.
- Với thuốc gây tê cục bộ: 1500 IU hyaluronidase được hòa tan trong lượng thuốc gây tê cục bộ được sử dụng. Trong nhãn khoa, khuyến cáo hòa tan 15 IU hyaluronidase với 1 ml thuốc tê.
- Trong trường hợp có khối máu tụ: Hòa tan 1500 IU hyaluronidase trong 1 ml nước cất hoặc nước muối rồi tiêm vào khu vực có khối máu tụ.
- Ðiều trị thoát mạch: Hòa trộn 1500 IU hyaluronidase vào 1 ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch nước muối sinh lý đẳng trương 0,9 %, rồi tiêm vào vùng thoát mạch ngay khi phát hiện thấy sự thoát mạch.
Chống chỉ định của Liporase
- Quá mẫn cảm với hyaluronidase.
- Không được sử dụng theo đường tiêm tĩnh mạch.
- Không được sử dụng để làm giảm sưng do bị côn trùng đốt hoặc sưng do bị súc vật cắn, hoặc tại các vị trí có nhiễm trùng.
- Không được sử dụng trong các thủ thuật gây mê trong trường hợp chuyển dạ sớm không giải thích được.
Lưu ý khi sử dụng Liporase
- Kiểm tra màu sắc của thuốc trước khi pha, nếu thấy có sự biến màu nên loại bỏ ngay.
- Sau khi pha, chú ý kiểm tra độ trong của dung dịch tiêm, dung dịch phải trong suốt, không có các phân tử lơ lửng trong dịch.
- Nên tiêm ngay sau khi pha xong để tránh tình trạng nhiễm khuẩn.
- Quá trình pha và tiêm phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn.
- Loại bỏ sản phẩm nếu dùng còn dư, không được phép cất đi để sử dụng cho lần sau.
- Chưa có báo cáo về tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Không có bằng chứng về tính an toàn khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú, do đó trước khi sử dụng thuốc nên cân nhắc kỹ giữa lợi ích cho mẹ và nguy cơ cho bé, chỉ sử dụng khi thấy thực sự cần thiết và không còn biện pháp thay thế.
- Cần kiểm soát lượng dịch và tốc độ truyền dịch đối với trẻ em và người cao tuổi, đặc biệt với những người suy thận, để tránh nguy cơ gây hiện tượng quá tải dịch.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai: Chỉ nên sử dụng acid tranexamic trong thai kỳ khi lợi ích mong đợi cao hơn nguy cơ tiêm ẩn.
- Phụ nữ đang cho con bú: Acid tranexamic được bài tiết qua sữa mẹ, do đó không khuyến cáo sử dụng thuốc trong thời kỷ cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có nghiên cứu trên khả năng lái xe và vận hành máy móc..
Tác dụng phụ của Liporase
- Phù: được báo cáo có liên quan đến hypodermoclysis. Khi sử dụng với các chất gây tê tại chỗ trong nhãn khoa gây ra phản ứng dị ứng, phù quanh bụng.
- Phản ứng dị ứng nghiêm trọng: sốc phản vệ.
- Dị ứng tại chỗ, nhiễm trùng, bầm tím, chảy máu.
Tương tác thuốc
- Một số trường hợp không tương thích có thể xảy ra như:
- Tính không tương thích về mặt vật lý: heparin, adrenalin.
- Không tương thích với Furosemide, các loại thuốc benzodiazepin và phenytoin.
Xử trí khi quên liều
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.
Xử trí khi quá liều
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 25 độ C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 10 lọ.
Nhà sản xuất
- Daehan New Pharm Co., Ltd.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
260,000 đ
210,000 đ
320,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này