Ikovir 800mg - Thuốc điều trị virus Herpes simplex hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:46:34

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên

Video

Ikovir là gì?

  • Ikovir là sản phẩm được sản xuất và phân phối trên toàn thế giới bởi Công ty IKO Overseas, Ấn Độ, giúp điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex, điều trị bệnh zona cấp tính, điều trị Herpes sinh dục và điều trị thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh. Với tác dụng của thuốc sẽ giúp điều trị các trường hợp không may ai mắc phải trên một cách nhanh chóng nhất, sớm giúp người bệnh khỏi nhanh chóng.

Thành phần của Ikovir

  • Aciclovir: 800mg

Chỉ định của Ikovir

  • Ðiều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.

  • Ðiều trị bệnh zona cấp tính.

  • Ðiều trị Herpes sinh dục.

  • Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

Chống chỉ định của Ikovir

  • Người bệnh mẫn cảm với thuốc.

Cách dùng Ikovir

  • Uống

  • Ðiều trị do nhiễm Herpes simplex

  • Người lớn: Mỗi lần 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch), ngày 5 lần, cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 – 10 ngày.

  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

  • Phòng tái phát herpes simplex cho người bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp: Mỗi lần 200 – 400 mg, ngày 4 lần.

  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng nửa liều người lớn.

  • Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

  • Ðiều trị thủy đậu và zona

  • Người lớn: Mỗi lần 800 mg, ngày 5 lần, trong 7 ngày.

  • Trẻ em: Bệnh varicella, mỗi lần 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) ngày 4 lần trong 5 ngày hoặc trẻ em dưới 2 tuổi mỗi lần 200 mg, ngày 4 lần; 2 – 5 tuổi mỗi lần 400 mg ngày 4 lần; trẻ em trên 6 tuổi mỗi lần 800 mg, ngày 4 lần.

  • Tiêm truyền tĩnh mạch

  • Ðiều trị herpes simplex ở người suy giảm miễn dịch, herpes sinh dục khởi đầu nặng, Varicella zoster:

  • 5 mg/kg thể trọng, cứ 8 giờ mỗi lần trong 5 – 7 ngày. Liều tăng lên gấp đôi cứ 8 giờ một lần ở người suy giảm miễn dịch nhiễm Varicella zoster và ở người bệnh viêm não do Herpes simplex.

  • Trẻ sơ sinh tới 3 tháng nhiễm Herpes simplex: Mỗi lần 10 mg/kg thể trọng, cứ 8 giờ một lần trong 10 ngày. Trẻ từ 3 tháng – 12 năm nhiễm Herpes simplex hoặc Varicella zoster 250 mg/m2 da, cứ 8 giờ một lần, trong 5 ngày. Liều tăng lên gấp đôi thành 500 mg/m2 da, cứ 8 giờ 1 lần cho người suy giảm miễn dịch bị nhiễm Varicella zoster và trong trường hợp viêm não do herpes simplex (thường dùng 10 ngày ở bệnh viêm não).

  • Thuốc mỡ aciclovir

  • Ðiều trị nhiễm Herpes simplex môi và sinh dục khởi phát và tái phát. Nhiễm ở miệng hoặc âm đạo, cần thiết phải dùng điều trị toàn thân. Với herpes zoster cũng cần phải điều trị toàn thân.

  • Cách dùng: Bôi lên vị trí tổn thương cách 4 giờ một lần (5 đến 6 lần mỗi ngày) trong 5 đến 7 ngày, bắt đầu ngay từ khi xuất hiện triệu chứng.

  • Thuốc mỡ tra mắt: Ngày bôi 5 lần (tiếp tục ít nhất 3 ngày sau khi đã dùng liều điều trị).

  • Với người bệnh suy thận

  • Uống: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bình thường, song cần lưu ý:

  • Ðộ thanh thải creatinin 10 – 25 ml/phút: Cách 8 giờ uống 1 lần.

  • Ðộ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12giờ uống 1 lần.

  • Tiêm truyền tĩnh mạch

  • Thẩm tách máu: Liều 2,5 – 5 mg/kg thể trọng, 24 giờ một lần, sau khi thẩm tách.

  • Siêu lọc máu động – tĩnh mạch hoặc tĩnh – tĩnh mạch liên tục: Liều như đối với trường hợp độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.

  • Tiêm truyền: Phải tiêm chậm trong vòng 1 giờ, tránh kết tủa aciclovir trong thận.

  • Pha dung dịch tiêm truyền

  • Aciclovir tiêm truyền tĩnh mạch được hòa tan trong nước cất pha tiêm hoặc dung dịch tiêm truyền natri clorid 0,9% để được dung dịch chứa 25 mg aciclovir/ml.

  • Theo liều cần dùng, chọn số lượng và lọ thuốc có hàm lượng thích hợp.

  • Pha thuốc trong thể tích dịch truyền cần thiết, lắc nhẹ để hòa tan hoàn toàn. Pha loãng thêm để có nồng độ aciclovir không lớn hơn 5 mg/ml để truyền.

  • Trong quá trình chuẩn bị và hòa tan dung dịch, cần phải tiến hành trong điều kiện hoàn toàn vô khuẩn, và chỉ pha trước khi sử dụng và không sử dụng phần dung dịch đã pha không dùng hết.

  • Nếu thấy có vẩn hoặc tủa trong dung dịch trước hoặc trong khi tiêm truyền thì phải hủy bỏ.

Tác dụng phụ của Ikovir

  • Ðường uống: Dùng ngắn hạn có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, ban, nhức đầu.

  • Ðường tiêm truyền tĩnh mạch: Thường gặp nhất là viêm, viêm tĩnh mạch ở vị trí tiêm. Ít gặp là các phản ứng thần kinh hoặc tâm thần, kết tủa thuốc ở ống thận dẫn đến suy thận cấp, tăng nhất thời urê và creatinin, enzym gan trong huyết thanh, ban da và buồn nôn.

  • Kem bôi: Nóng hoặc nhói ở vị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô.

  • Thuốc mỡ bôi mắt: Một số ít thấy nhói nhẹ ngay khi bôi. Viêm giác mạc, viêm mi mắt, viêm kết mạc. Tuy nhiên không cần ngừng thuốc, sẽ khỏi không để lại di chứng.

Thận trọng khi sử dụng Ikovir

  • Thận trọng với người suy thận, liều điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm, với thời gian trên 1 giờ để tránh kết tủa aciclovir trong thận. Tránh tiêm nhanh hoặc tiêm với một lượng lớn. Cần cho đủ nước. Nguy cơ suy thận tăng lên nếu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.

  • Ðiều trị tiêm truyền tĩnh mạch liều cao có thể gây tăng creatinin huyết thanh có hồi phục, đặc biệt với người bệnh mất nước, dễ làm tăng kết tủa aciclovir trong ống thận.

  • Thời kỳ mang thai: Cân nhắc chỉ định điều trị bởi bác sỹ.

  • Thời kỳ cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bú.

Quá liều

  • Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.

  • Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện giải.

Tương tác của thuốc Ikovir

  • Dùng đồng thời zidovudin và aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ.

  • Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải aciclovir qua ống thận, nên tăng tới 40% và giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải của aciclovir.

  • Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.

  • Interferon làm tăng tác dụng chống virus in vitro của aciclovir. Thận trọng khi dùng thuốc tiêm aciclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh với interferon.

  • Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phản ứng về thần kinh khi dùng methotrexat.

Quy cách đóng gói Ikovir

  • Hộp 1 vỉ x 10 viên

Đơn vị sản xuất Ikovir

  • IKO Overseas, Ấn Độ

Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Ikovir 800mg - Thuốc điều trị virus Herpes simplex hiệu quả của Ấn Độ tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ