IBUKANT-400F - Thuốc điều trị các bệnh lý gây viêm, gây đau
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
IBUKANT-400F là gì?
-
IBUKANT-400F là thuốc được lưu hành ở Việt Nam với số đăng ký là VN-22839-21. Thuốc IBUKANT-400F được tin dùng với tác dụng điều trị các bệnh lý gây đau, trị thấp khớp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp, đau thắt lưng.
Thành phần của IBUKANT-400F
-
Ibuprofen: 400mg.
Dạng bào chế
-
Viên nén bao phim.
Đau đầu là gì?
-
Đau đầu là triệu chứng phổ biến, thường gặp, có thể là biểu hiện của rất nhiều bệnh lý, tổn thương nghiêm trọng nhưng cũng có thể do các yếu tố không bệnh lý gây ra.
Công dụng – chỉ định của thuốc IBUKANT-400F
-
Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh.
-
Liều cao: (trên 1200 mg/ ngày)
-
Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger – Leroy – Reiter và thấp khớp do vảy nến, một số bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế.
-
Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lý quanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,…), đau thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng. Chấn thương.
Cách dùng - liều dùng của IBUKANT-400F
-
Cách sử dụng:
-
Dùng đường uống.
-
-
Liều dùng tham khảo:
-
Giảm đau và hạ sốt
-
Liều khởi đầu 200 – 400 mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngày.
-
-
Thấp khớp
-
Điều trị tấn công : 2 viên/lần x 3 lần/ngày
-
Điều trị duy trì : 3 – 4 viên( 400 mg) /ngày (chia 3-4 lần)
-
-
Đau bụng kinh
-
1 viên/lần x 3 lần/ngày
-
Uống thuốc với nhiều nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn.
-
-
Chống chỉ định của IBUKANT-400F
-
Loét dạ dày – tá tràng đang tiến triển.
-
Suy tế bào gan, suy thận nặng.
-
Trẻ em dưới 15 tuổi.
-
Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối của thai kỳ. Phụ nữ cho con bú.
-
Không được phối hợp với NSAIDs khác.
-
Không nên kết hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparine, các sulfamid hạ đường huyết, muối lithium, ticlopidine.
-
Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.
Lưu ý, thận trọng khi sử dụng IBUKANT-400F
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Chống chỉ định dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của IBUKANT-400F
-
Các triệu chứng rối loạn về dạ dày-ruột có thể xảy ra như: buồn nôn, nôn, đau dạ dày, ăn không tiêu, rối loạn nhu động ruột.
-
Rất ít khi bị đau đầu, chóng mặt, ban đỏ, ngứa, sần, phù
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
NSAIDs khác và salicylate liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hoá.
-
Kháng đông đường uống, héparine tiêm và ticopidine: làm tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và làm suy yếu niêm mạc dạ dày - tá tràng.
-
Lithium: tăng lithium trong máu.
-
Methotrexate: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexate với liều >15 mg/tuần.
-
Các sulfamide hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết.
-
Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.
-
Thuốc điều tri cao huyết áp (chẹn &beta ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế prostaglandin dãn mạch.
-
Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.
Quên liều và xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Nhiệt độ không quá 30°C.
-
Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
Hạn sử dụng
-
Xem trên bao bì.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
-
S Kant Healthcare Limited.
Các sản phẩm tương tự khác
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này