Falipan - Thuốc gây tê tại chỗ, gây tê vùng hiệu quả của Italy

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:35

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-18226-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Lidocain hydroclorid 200mg
Xuất xứ:
Italy
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 5 ống 10 ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Falipan là gì?                                                        

  • Falipan là thuốc được sản xuất tại Industria Farmaceutica Galenica Senese S.r.L (Italy), với thành phần chính Lidocain hydroclorid có tác dụng gây tê tại chỗ, gây tê vùng như gây tê tủy sống, gây tê bề mặt, gây tê ngoài màng cứng, gây tê vùng, gây tiê tiếm ngấm…

Thành phần của Falipan

  • Lidocain hydroclorid 20mg/1ml..

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Falipan

  • Thuốc Falipan được chỉ định trong gây tê tại chỗ, gây tê vùng trong các trường hợp như:
    • Sử dụng để gây tê tủy sống
    • Sử dụng để gây tê bề mặt
    • Sử dụng để gây tê ngoài màng cứng
    • Sử dụng để gây tê vùng
    • Sử dụng để gây tê tiêm ngấm
    • Sử dụng để gây tê phong bế hạch giao cảm
    • Sử dụng để gây tê mạch vùng
    • Sử dụng để gây tê phong bế thần kinh ngoại biên.

Cách dùng - Liều dùng của Falipan

  • Cách dùng:
    • Thuốc Falipan được sử dụng bằng đường tiêm như: tiêm vào mô, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm dưới da.
    • Phải để người có chuyên môn về y tế tiêm
    • Phải khử trùng mũi tiêm
    • Người bệnh ngồi đúng tư thể để tiến hành tiêm
    • Thực hiện tiêm chậm và thận trọng theo dõi.
  • Liều dùng:
    • Tùy vào mỗi trường hợp, vùng cần gây tê mà sử dụng liều Falipan phù hợp. Thông thường với các trường hợp gây tê không có chất gây co mạch thì sử dụng với liều 300mg/ ngày và sử dụng 500mg khi có chất gây co mạch. Liều dùng có thể điều chỉnh phù hợp với các đối tượng sử dụng.

Chống chỉ định của Falipan

  • Quá mẫn với thuốc tê nhóm amid; người bệnh có hội chứng Adams – Stokes hoặc có rối loạn xoang – nhĩ nặng, blốc nhĩ – thất ở tất cả các mức độ, suy cơ tim nặng, hoặc blốc trong thất (khi không có thiết bị tạo nhịp); rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Thiếu máu hoặc giảm thể tích máu chưa hồi phục
  • Rối loạn đông máu
  • Tăng áp lực nội sọ Khi gây tê ở vùng tủy sống (gây tê ngoài màng cứng, gây tê tủy sống) phải điều trị dự phòng đông máu.

Lưu ý khi sử dụng Falipan

  • Sử dụng thận trọng với các trường hợp:
    • Rối loạn thận hoặc gan
    • Nhược cơ
    • Tiêm vào vùng bị viêm (nhiễm khuẩn)
    • Bệnh nhân cao tuổi hoặc bệnh nhân có tình trạng sức khỏe kém
    • Bệnh nhân bị blốc tim một phần hoặc hoàn toàn.
  • Chỉ dùng FALIPAN cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin khi có chỉ định vì FALIPAN có thể gây rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ chuyên môn.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Bác sĩ sẽ quyết định từng trường hợp bệnh nhân có được phép lái xe hoặc vận hành máy móc
    hay không khí dùng Falipan..

Tác dụng phụ của Falipan

  • Bệnh mạch máu:
    • Thường gặp: huyết áp thấp, tăng huyết áp.
    • Hiếm gặp: suy tim, rối loạn nhip tim.
  • Đường tiêu hóa:
    • Thường gặp: buồn nôn, nôn.
  • Hệ thần kinh:
    • Thường gặp: di cảm, chóng mặt
    • Ít gặp: triệu chứng nhiễm độc hệ thần kinh trung ương (đau bụng, ngứa ran trong miệng, tê lưỡi, rối loạn thính giác và thị giác, run rẫy, ù tai, rối loạn vận ngôn và ức chế thần kinh trung ương).
    • Hiếm gặp: bệnh thần kinh, tổn thương thần kinh ngoại vi.
  • Bệnh tim:
    • Thường gặp: nhịp tim chậm.
  • Rối loạn hệ miễn dịch:
    • Hiếm gap: phản ứng dị ứng như nổi mề đay, phù nề và co thắt phế quản, sốc phản vệ (suy hô hấp, phản ứng tim mạch).
  • Bệnh về mắt:
    • Hiếm gặp: song thị.
  • Đường hô hấp:
    • Hiém gặp: suy hô hấp.
  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  • Tránh dùng phối hợp với các chất có tác dụng antioxidant như vitamin E, vitamin C, glutathion,… vì sẽ làm giảm tác dụng chống sốt rét của thuốc.
  • Các thuốc kháng acid có thể làm giảm sự hấp thu thuốc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng sản phẩm thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, tránh nhiệt độ cao. Nhiệt độ dưới 30 độ c
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 ống 10ml.

Nhà sản xuất

  • Industria Farmaceutica Galenica Senese S.r.L – India.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Falipan - Thuốc gây tê tại chỗ, gây tê vùng hiệu quả của Italy tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ