Exibapc 120 Ampharco USA - Thuốc chống viêm giảm đau hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Exibapc 120 Ampharco USA là gì?
-
Exibapc 120 Ampharco USA là thuốc được chỉ định điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu ở người viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp thống phong. Ngoài ra Exibapc 120 Ampharco USA còn giúp giảm đau cấp tính và mãn tính như đau bụng kinh.
Thành phần của Exibapc 120 Ampharco USA
-
Etoricoxib: 120mg
Dạng bào chế
-
Viên nén
Viêm xương khớp là gì?
-
Viêm xương khớp là bệnh khớp xuất hiện khi các mô trong khớp bị phá vỡ theo thời gian. Đây là dạng viêm khớp thường gặp nhất và phổ biến hơn ở người lớn tuổi. Những người bị viêm xương khớp thường bị đau khớp và sau khi nghỉ ngơi lại bị cứng khớp (không thể chuyển động dễ dàng) trong một khoảng thời gian ngắn.
Công dụng và chỉ định của Exibapc 120 Ampharco USA
-
Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
-
Điều trị viêm cột sống dính khớp
-
Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
-
Giảm đau cấp tính và mãn tính
-
Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát
Cách dùng - Liều dùng của Exibapc 120 Ampharco USA
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống
-
-
Liều dùng:
-
Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.
-
Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần. Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.
-
Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày. Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
-
Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.
-
Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;
-
Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.
-
Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần
-
Chống chỉ của Exibapc 120 Ampharco USA
-
Mẫn cảm với thành phần thuốc.
-
Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.
-
Suy tim sung huyết (NYHA II-IV). Tăng huyếp áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.
-
Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
-
Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh < 25g/L. Loét dạ dày-tá tràng hoạt động, chảy máu tiêu hóa.
-
Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr < 30mL/phút.
-
Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác
Lưu ý khi sử dụng Exibapc 120 Ampharco USA
-
Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả. Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu.
-
Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng.
-
Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim. Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước. Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ. Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú. Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Exibapc 120 Ampharco USA
-
Giảm tiểu cầu.
-
Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc.
-
Tăng K huyết.
-
Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn.
-
Rối loạn vị giác, ngủ gà.
-
Nhìn mờ.
-
Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.
-
Cơn tăng huyết áp kịch phát.
-
Co thắt phế quản.
-
Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy.
-
Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.
-
Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay.
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Etoricoxib làm tăng khoảng 13% tỉ số chuẩn hóa quốc tế về thời gian prothrombin khi dùng chung với warfarin.
-
Rifampicin làm giảm nồng độ etoricoxib trong huyết tương.
-
Nồng độ trong huyết tương của các thuốc methotrexat, lithium, thuốc tránh thai ethinyl estradiol, estrogen liên hợp sẽ tăng lên khi dùng chung với etoricoxib.
-
Etoricoxib làm giảm hiệu lực điều trị tăng huyết áp của các thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin và các thuốc đối kháng angiotensin II.
-
Etoricoxib làm tăng tác dụng loét đường tiêu hóa khi dùng chung với aspirin.
-
Etoricoxib không có tác động quan trọng lên dược động học của prednison, prednisolon, digoxin, thuốc kháng acid, ketoconazol.
Quên liều và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
-
Công ty CPDP Ampharco U.S.A
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này