Etopi 60 - Thuốc giảm đau, chống viêm hiệu quả của Apimed
138,000 đ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33268-19
Hoạt chất:
Etoricoxib 60mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng
Video
Etopi 60 là gì?
- Etopi 60 là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Aoimed, với thành phần chính Etoricoxib dùng trong các trường hợp như viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp, ngoài ra thuốc còn dùng giảm đau các cơn đau khi phẫu thuật nha khoa.
Thành phần của Etopi 60
- Etoricoxib - 60mg.
Dạng bào chế
- Viên nén.
Công dụng và chỉ định của Etopi 60
- Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
- Điều trị viêm cột sống dính khớp
- Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
- Giảm đau cấp tính và mãn tính
- Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.
Cách dùng - Liều dùng của Etopi 60
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc không quá 60 mg ngày 1 lần.
- Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần. Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.
- Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày. Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
- Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.
- Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;
- Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.
- Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều. Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc..
Chống chỉ định của Etopi 60
- Mẫn cảm với thành phần thuốc.
- Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.
- Suy tim sung huyết (NYHA II-IV). Tăng huyếp áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.
- Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
- Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh > 25g/L. Loét dạ dày-tá tràng hoạt động, chảy máu tiêu hóa.
- Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr > 30mL/phút.
- Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác....
Lưu ý khi sử dụng Etopi 60
- Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả. Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu.
- Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng.
- Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim. Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước. Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ. Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú. Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả..
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Etopi 60
- Giảm tiểu cầu.
- Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc.
- Tăng K huyết.
- Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn.
- Rối loạn vị giác, ngủ gà.
- Nhìn mờ.
- Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh. Cơn tăng huyết áp kịch phát.
- Co thắt phế quản.
- Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy.
- Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT.
- Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay..
- Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.
Tương tác
- Salbutamol và minoxidil đường uống
- Rifampin
- Methotrexate
- Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin (Angiotensin converting enzyme: ACE) và thuốc đối kháng angiotensin II (Angiotensin IT antagonists: AHA)
- Lithi
- Aspirin
- Thuốc tránh thai đường uống
- Liệu pháp thay thế hormon
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
- Để xa tầm tay của trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
- Công ty cổ phần dược Apimed.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này