Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động (Kim sinh thiết và ống mở đường) của Hàn Quốc
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Video
Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động là sản phẩm gì?
- Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động (Kim sinh thiết và ống mở đường) là sản phẩm được sản xuất bởi RF Medical Hàn Quốc Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động (Kim sinh thiết và ống mở đường) đã được cấp bằng sáng chế cho việc lấy mẫu cho việc ngăn chặn không khí cho sinh thiết phổi và não.
Cấu tạo của Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động
- Kim sinh thiết và ống mở đường.
Thông số kỹ thuật của Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động (Kim sinh thiết và ống mở đường)
- Kim sinh thiết P-cut:
- SA14075: Kích thước 14G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1407L: Kích thước 14G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1410S: Kích thước 14G, chiều dài 10cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1407L: Kích thước 14G, chiều dài 10cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1413S: Kích thước 14G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1413L: Kích thước 14G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1419S: Kích thước 14G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1419L: Kích thước 14G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1424S: Kích thước 14G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1424L: Kích thước 14G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1607S: Kích thước 16G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1607L: Kích thước 16G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1613S: Kích thước 16G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1613L: Kích thước 16G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1619S: Kích thước 16G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1619L: Kích thước 16G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1624S: Kích thước 16G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1624L: Kích thước 16G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA18075: Kích thước 18G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1807L: Kích thước 18G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1810S: Kích thước 18G, chiều dài 10cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1807L: Kích thước 18G, chiều dài 10cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1813S: Kích thước 18G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1813L: Kích thước 18G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1819S: Kích thước 18G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1819L: Kích thước 18G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA1824S: Kích thước 18G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA1824L: Kích thước 18G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA2007S: Kích thước 20G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA2007L: Kích thước 20G, chiều dài 7cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA2013S: Kích thước 20G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA2013L: Kích thước 20G, chiều dài 13cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA2019S: Kích thước 20G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA2019L: Kích thước 20G, chiều dài 19cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- SA2024S: Kích thước 20G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 10mm.
- SA2024L: Kích thước 20G, chiều dài 24cm, độ dài đầu lấy mẫu 18mm.
- Mở đường introducer loại I:
- INT1304: Kích thước 13G, chiều dài 4cm, màu xanh lá.
- INT1307: Kích thước 13G, chiều dài 7cm, màu xanh lá.
- INT1310: Kích thước 13G, chiều dài 10cm, màu xanh lá.
- INT1316: Kích thước 13G, chiều dài 16cm, màu xanh lá.
- INT1321: Kích thước 13G, chiều dài 21cm, màu xanh lá.
- INT1504: Kích thước 15G, chiều dài 4cm, màu trắng.
- INT1510: Kích thước 15G, chiều dài 10cm, màu trắng.
- INT1516: Kích thước 15G, chiều dài 16cm, màu trắng.
- INT1521: Kích thước 15G, chiều dài 21cm, màu trắng.
- INT1704: Kích thước 17G, chiều dài 4cm, màu hồng.
- INT1707: Kích thước 17G, chiều dài 7cm, màu hồng.
- INT1710: Kích thước 17G, chiều dài 10cm, màu hồng.
- INT1716: Kích thước 17G, chiều dài 16cm, màu hồng.
- INT1721: Kích thước 17G, chiều dài 21cm, màu hồng.
- INT1904: Kích thước 19G, chiều dài 4cm, màu vàng.
- INT1910: Kích thước 19G, chiều dài 10cm, màu vàng.
- INT1916: Kích thước 19G, chiều dài 16cm, màu vàng.
- INT1921: Kích thước 19G, chiều dài 21cm, màu vàng.
- Mở đường introducer loại I (Airless):
- INT1716A: Kích thước 17G, dài 16cm, màu hồng.
- INT1721A: Kích thước 17G, dài 21cm, màu hồng.
- INT1916A: Kích thước 19G, dài 16cm, màu vàng.
- INT1921A: Kích thước 19G, dài 21cm, màu vàng.
Ứng dụng của Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động
- Dùng trong trong sinh thiết phổi hoặc não.
Ưu điểm của Dụng cụ sinh thiết lõi bán tự động
- Mẫu kim sinh thiết có thể tháo rời, nhẹ, nhỏ gọn, dễ dàng cầm tay.
- Kim được cấp bằng sáng chế cho việc lấy mẫu cho việc ngăn chặn không khí cho sinh thiết phổi và não.
- Tỷ lệ lấy mô cao bảo tồn cấu trúc tế bào.
- Bề mặt phản quang dễ dàng theo dõi trên hình ảnh siêu âm và CT
- Dễ sử dụng.
Sản phẩm tương tự
- Máy sinh thiết hút chân không khối u Mammotome Revolve
- Thiết bị sinh thiết hút chân không khối u cầm tay Mammotome Elite
- Thiết bị sinh thiết vú siêu âm hỗ trợ chân không kép Mammotome revolve U/S
Nhà sản xuất
- RF Medical - Hàn Quốc.
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này