Domperidon Stada 10mg - Thuốc điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn của Stella

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:33

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20542-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Domperidon - 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Domperidon Stada 10mg là thuốc gì?

  • Domperidon Stada 10mg là thuốc được dùng cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở nên giúp điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn. Domperidon Stada 10mg được sản xuất bởi công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Thành phần của thuốc Domperidon Stada 10mg

  • Domperidon 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Domperidon Stada 10mg

  • Domperidon STADA 10 mg được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.

Chống chỉ định của thuốc Domperidon Stada 10mg

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có khối u tuyến yên gây tiết prolactin (prolactinoma).
  • Trường hợp kích thích nhu động dạ dày có thể gây nguy hiểm ví dụ như ở những bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa, tác ruột cơ học hoặc thủng đường tiêu hóa.
  • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tìm kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.
  • Dùng đồng thời các thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Dùng đồng thời các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Domperidon Stada 10mg

  • Cách dùng:
    • Domperidon STADA 10 mg chỉ nên sử dụng ở liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nôn và buồn nôn.
    • Nên uống Domperidon STADA 10 mg trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm háp thu.
    • Bệnh nhân nên uống thuốc vào thời gian cố định. Nếu bị quên một liều, có thể bỏ qua liều đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
    • Thời gian điều trị tối đa không nên vượt quá một tuần.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên): Có thể dùng lên đến 10 mg x 3 lần/ngảy, liều tối đa là 30 mg/ngày.
    • Bệnh nhân suy gan: Domperidon STADA 10 mg chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng. Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy gan nhẹ.
    • Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần dùng Domperidon STADA 10 mg cần giảm xuống còn 1 - 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Domperidon Stada 10mg

  • Suy thận: Thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng nhắc lại, tần suất dùng domperidon cần giảm xuống còn 1 - 2 lần/ngày tùy thuộc vào mức độ suy thận. Có thể hiệu chỉnh liệu nếu cần.
  • Tim mạch:
    • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giám sát hậu mại, có rất ít báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đình liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố nguy cơ gây nhiễu như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời.
    • Các nghiên cứu dịch tễ cho thấy domperidon có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiệm trong hoặc đột tử do tim mạch. Nguy cơ này cao hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30 mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.
  • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.
  • Chống chỉ định cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tìm kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali huyết, tăng kali huyết, hạ magnesi huyết), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ rối loạn nhịp thất. Rối loạn điện giải (hạ kali huyết, tăn kali huyết, hạ magnesi huyết) hoặc nhịp tim chậm đã được biết đến là yếu tố làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.
  • Cần ngừng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay dấu hiệu nào liên quan đến rối loạn nhịp tim.
  • Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.
  • Domperidon STADA 10 mg có chứa lactose. Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym Lapp lactase hay kém hấp thu glucose - galactose.

Sử dụng thuốc Domperidon Stada 10mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Domperidon Stada 10mg cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Khi dùng domperidon có thể xảy ra phản ứng ngoại tháp và buồn ngủ ở tỉ lệ rất thấp. Nếu gặp các tác dụng không mong muốn này, bệnh nhân không nên lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Domperidon Stada 10mg

  • Ít gặp (1/1000 S ADR < 1/100):
    • Sinh sản và vú: Đau vú.
  • Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000):
    • Nội tiết: Tăng nồng độ prolactin.
    • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa bao gồm cả co thắt ruột thoáng qua.
    • Sinh sản và vú: Hiện tượng chảy sữa, vú to ở nam giới, vô kinh.
  • Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000):
    • Miễn dịch: Phản ứng dị ứng, bao gồm phản vệ, sốc phản vệ, phản ứng phản vệ và phủ mạch.
    • Tâm thần: Kích động, căng thẳng.
    • Thần kinh: Tác dụng phụ ngoại tháp, co giật, buồn ngủ, đau đầu.
    • Tiêu hóa. Tiêu chảy.
    • Da và mô dưới da: Mày đay, ngứa, phát ban.
    • Các nghiên cứu liên quan: Xét nghiệm chức năng gan bất thường.
  • Chưa rõ:
    • Thần kinh: Loạn trương lực cơ, hội chứng chân không nghỉ (Làm nặng thêm hội chứng này ở bệnh nhân bị bệnh Parkinson).
    • Mắt: Cơn vận nhãn.
    • Sinh sản và vú: Giảm ham muốn tình dục.
    • Tim mạch: Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đinh, đột tử do tim mạch.
    • Vì tuyến yên nằm ngoài hàng rào máu não, domperidon có thể làm tăng nồng độ prolactin. Trong trường hợp hiếm gặp, tình trạng tăng prolactin huyết này có thể dẫn đến các tác dụng không mong muốn trên thần kinh - nội tiết như hiện tượng chảy sữa, vú to ở nam giới, vô kinh. Tác dụng không mong muốn ngoại tháp không xảy ra ở người lớn. Các tác dụng không mong muốn tự hồi phục và khỏi hoàn toàn ngay sau khi ngưng điều trị.
    • Trẻ em:
      • Rối loạn ngoại tháp xảy ra chủ yếu ở trẻ sơ sinh và trẻ nhữ nhì (dưới 1 tuổi).
      • Các ảnh hưởng khác liên quan đến hệ thần kinh trung ương như co giật, kích động và buồn ngủ cũng rất hiếm gặp và chủ yếu được báo cáo ở trẻ nhũ nhi và trẻ em.

Tương tác thuốc

  • Chống chỉ định dùng đồng thời với các thuốc sau:
    • Thuốc kéo dài khoảng QT.
    • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (Ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidin).
    • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol).
    • Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: haloperidol, pimozid, sertindol).
    • Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: citalopram, escitalopram).
    • Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: erythromycin, levofloxacin, moxifloxacin, spiramycin).
    • Một số thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidin).
    • Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrin, lumefantrin).
    • Một số thuốc dạ dày - ruột (ví dụ: cisaprid, dolasetron, prucaloprid).
    • Một số thuốc kháng histamin (ví dụ: mequitazin, mizolastin).
    • Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: foremifen, vandetanib, vincamin).
    • Một số thuốc khác (ví dụ: bepridil, diphemanil, methadon). 
  • Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT), ví dụ:
    • Thuốc ức chế protease.
    • Thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol.
    • Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin và telithromycin). Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình, ví dụ: diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.
  • Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau:
    • Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali huyết và một số thuốc nhóm macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT: azithromycin và roxithromycin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x  10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam (Stella).

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Domperidon Stada 10mg - Thuốc điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn của Stella tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ