Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier - Thuốc điều trị tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 14:43:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-20008-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Perindopril arginine; Indapamide
Xuất xứ:
Ireland
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servierlà gì?

  • Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier là thuốc được sản xuất bởi Servier (Ireland) Industries Ltd, (Ailen), với thành phần chính Perindopril kết hợp Indapamide có tác dụng điều trị tăng huyết áp, thuốc giúp người bệnh ổn định và kiếm soát huyết áp nhanh chóng hiệu quả.

Thành phần của Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier

  • Perindopril 10mg
  • Indapamide 2,5mg

Dạng bào chế                     

  • Viên nén

Tăng huyết áp là bệnh gì?

  • Huyết áp cao còn gọi là tăng huyết áp, là trình trạng máu lưu thông với áp lực tăng liên tục. Nếu áp lực máu đẩy vào thành động mạch khi tim bơm máu tăng cao kéo dài, có thể gây tổn thương tim, đột quỵ và dẫn đến nhiều biến chứng nguy hiểm khác nếu không chữa trị, ổn định huyết áp kịp thời.

Công dụng và chỉ định của Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier

Thuốc Coversyl Plus 10/2.5 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị tăng huyết áp.
  • Thuốc này được chỉ định dùng như liệu pháp thay thế trong điều trị tăng huyết áp, ở bệnh nhân đã dùng đồng thời perindopril và indapamide với liều tương tự.

Cách dùng - Liều dùng của Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Liều thường dùng: 1 viên Coversyl Plus 10/2.5 x 1 lần/ngày.
    • Người già:
      • Ở người già, giá trị creatinin huyết tương cần được hiệu chỉnh theo tuổi, cân nặng và giới tính.
      • Bệnh nhân cao tuổi có thể được điều trị nếu chức năng thận bình thường và sau khi xem xét khả năng đáp ứng của huyết áp.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Chống chỉ định dùng thuốc trên bệnh nhân suy thận nặng và vừa (độ thanh thải creatinin dưới 60 mL/phút).
      • Cần kết hợp việc khám thường xuyên và kiểm soát định kỳ nồng độ creatinin và kali.
    • Bệnh nhân suy gan:
      • Chống chỉ định dùng thuốc với bệnh nhân suy gan nặng. Ở bệnh nhân suy gan vừa, không cần hiệu chỉnh liều.
    • Bệnh nhân nhi:
      • Độ an toàn và hiệu quả của Coversyl plus 10/2.5 trên trẻ em và trẻ vị thành niên vẫn chưa được thiết lập.
      • Không có dữ liệu có sẵn.
      • Không nên dùng Coversyl Plus 10/2.5 cho trẻ em và trẻ vị thành niên

Chống chỉ định của Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier

  • Quá mẫn với perindopril hay bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển nào khác.
  • Có tiền sử phù mạch (phù Quincke) khi dùng thuốc ức chế enzym chuyển trước đó.
  • Phù mạch do di truyền/tự phát.
  • Có thai trên 3 tháng.
  • Sử dụng đồng thời với các sản phẩm chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (độ lọc cầu thận < 60 mL/phút/1,73m2).
  • Sử dụng đồng thời với sacubitril/valsartan.
  • Các điều trị ngoài cơ thể dẫn đến việc máu tiếp xúc với các bề mặt tích điện âm
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch đáng kể dẫn đến còn chức năng thận một bên.
  • Quá mẫn với indapamide hoặc bất cứ sulfonamide nào khác.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 mL/phút).
  • Bệnh não gan.
  • Suy gan nặng.
  • Giảm kali huyết.
  • Theo nguyên tắc chung, không khuyến cáo sử dụng đồng thời với các thuốc chống loạn nhịp có thể gây ra xoắn đỉnh.
  • Đang cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier

  • Thận trọng chung đối với perindopril và indapamide:
    • Lithi: Không khuyến cáo sử dụng kết hợp giữa lithi với phối hợp perindopril và indapamide.
  • Liên quan tới perindopril:
    • Phong tỏa kép hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
    • Giảm bạch cầu trung tính/Giảm bạch cầu hạt/Giảm tiểu cầu/Thiếu máu
    • Tăng huyết áp động mạch thận
    • Mẫn cảm/phù mạch
  • Liên quan tới indapamide:
    • Bệnh não gan: Khi chức năng gan bị suy giảm, các thuốc lợi tiểu nhóm thiazide và các thuốc lợi tiểu liên quan tới nhóm thiazide có thể gây ra bệnh não do gan. Cần ngừng ngay việc sử dụng thuốc lợi tiểu nếu tình trạng này xảy ra.
    • Nhạy cảm ánh sáng: Các trường hợp bệnh nhân nhạy cảm với ánh sáng đã được báo cáo với thuốc lợi tiểu nhóm thiazide và các thuốc lợi tiểu có liên quan tới nhóm thiazide.
    • Nếu tình trạng nhạy cảm ánh sáng xảy ra trong quá trình điều trị, bệnh nhân được khuyến cáo ngừng dùng thuốc. Nếu việc tái sử dụng thuốc lợi tiểu là cần thiết, khuyến cáo bệnh nhân bảo vệ các vùng da tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc với tia UVA nhân tạo.
  • Thận trọng ở người bệnh suy thận, suy tim, suy gan, huyết áp thấp.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cả hai hoạt chất và Coversyl Plus 10/2.5 đều không ảnh hưởng đến sự tỉnh táo, nhưng có một số phản ứng phụ liên quan đến hiện tượng giảm huyết áp có thể xảy ra ở một số bệnh nhân. Trong trường hợp này, khả năng lái xe và vận hành máy móc sẽ bị ảnh hưởng.

Tác dụng phụ của Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier

  • Rối loạn hệ thống thần kinh:
    • Phổ biển: Nhức đầu, choáng váng, chóng mặt.
    • Rất hiếm: Lú lẫn.
  • Rồi loạn về tim và rối loạn về mạch:
    • Phổ biến: Hạ huyết áp và những hậu quả của hạ huyết áp.
    • Rất hiếm: Loạn nhịp, đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
  • Rối loạn về hô hấp, ngực và trung thất:
    • Phổ biến: Ho, khó thở.
    • Không phổ biến: Co thắt phế quản.
  • Rối loạn gan mật:
    • Rất hiếm: Viêm gan kèm hủy tế bào hoặc kèm tắc mật.
  • Rối loạn về da và mô dưới da:
    • Phổ biến: Phát ban, ngứa.
    • Không phổ biến: Phù mạch ở mắt, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản, nổi mề đay.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Sử dụng đồng thời không được khuyến cáo:
    • Lithi: Tăng có hồi phục nồng độ lithi huyết thanh và độc tính đã được báo cáo khi sử dụng đồng thời lithi với thuốc ức chế enzym chuyển. Sử dụng perindopril kết hợp với indapamide và lithi không được khuyến cáo, nhưng nếu việc phối hợp này là cần thiết, cần theo dõi cẩn trọng nồng độ lithi huyết thanh. 
  • Sử dụng đồng thời yêu cầu sự thận trọng đặc biệt:
    • Baclofen: Tăng tác dụng chống tăng huyết áp. Cần kiểm soát huyết áp và hiệu chỉnh liều của thuốc chống tăng huyết áp nếu cần thiết.
    • Thuốc kháng viêm không steroid (bao gồm aspirin ≥ 3 g/ngày): khi sử dụng đồng thời thuốc ức chế enzym chuyển với thuốc kháng viêm không steroid (ví dụ: acid acetylsalicylic ở liều kháng viêm, thuốc ức chế COX-2 và thuốc kháng viêm không steroid không chọn lọc), sự suy giảm tác dụng chống tăng huyết áp có thể xảy ra.
    • Sử dụng đồng thời thuốc ức chế enzym chuyển và thuốc kháng viêm không steroid có thể làm tăng nguy cơ suy giảm chức năng thận, bao gồm khả năng suy thận cấp, và tăng nồng độ kali huyết thanh, đặc biệt ở các bệnh nhân trước đó đã có chức năng thận kém. Phối hợp này cần được sử dụng thận trọng, đặc biệt ở người cao tuổi.
    • Bệnh nhân cần được bù nước đầy đủ và nên theo dõi chức năng thận sau khi khởi trị và định kỳ sau đó.
  • Sử dụng đồng thời yêu cầu thận trọng:
    • Các thuốc chống trầm cảm giống imipramine (thuốc chống trầm cảm ba vòng), thuốc an thần kinh: Tăng hiệu quả chống tăng huyết áp và tăng nguy cơ hạ huyết áp tư thế đứng (tác dụng cộng thêm).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 30 viên

Nhà sản xuất

  • Servier (Ireland) Industries Ltd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Coversyl Plus 10mg/ 2.5mg Servier - Thuốc điều trị tăng huyết áp tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ