Copdumilast - Thuốc điều trị bệnh phổi tắc nghẽn hiệu quả của Armepharco
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Copdumilast là thuốc gì?
-
Copdumilast là thuốc điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nặng kèm theo viêm phế quản mãn tính ở người lớn. Thuốc Copdumilast được dùng phối hợp với thuốc giãn phế quản.
Thành phần của thuốc Copdumilast
-
Roflumilast 0,5mg.
-
Tá dược: Lactose monohydrate, tinh bột ngô, Povidon, Magnesi stearat, opadry màu xanh.
Dạng bào chế
-
Viên nén bao phim.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Copdumilast
-
Copdumilast được chỉ định để điều trị duy trì bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng (COPD) (FEV1< 50% sau khi dùng thuốc giãn phế quản) kèm theo viêm phế quản mạn tính ở người lớn với tiền sử có đợt cấp thường xuyên và được dùng phối hợp với thuốc giãn phế quản.
Chống chỉ định khi dùng thuốc Copdumilast
-
Không sử dụng thuốc cho người bị suy gan mức độ trung bình tới nặng (Child-Pugh B hoặc C).
-
Không sử dụng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-
Không dùng cho người dưới 18 tuổi.
Liều dùng - Cách dùng thuốc Copdumilast
-
Cách dùng:
-
Thuốc sử dụng theo đường uống.
-
Uống cùng nhiều nước, vào thời gian cố định.
-
Có thể uống thuốc khi đói hoặc khi no.
-
-
Liều dùng:
-
Liều khuyến cáo: 1 viên/lần/ngày.
-
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc
-
Không dùng như là thuốc cấp cứu với bệnh nhân co thắt phế quản.
-
Ngưng thuốc nếu bị giảm cân bất thường.
-
Ngưng dùng thuốc cho người bị bệnh về miễn dịch nặng, nhiễm trùng cấp nặng, hoặc đang điều trị bằng thuốc ức chế miễn dịch.
Tác dụng phụ của thuốc Copdumilast
-
Triệu chứng thường gặp: giảm cân, chán ăn, mất ngủ, đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng.
-
Triệu chứng ít gặp: lo lắng, run, chóng mặt, choáng váng, nhịp tim nhanh, viêm dạ dày, nôn, trào ngược.
-
Triệu chứng hiếm gặp: phù, to vú ở nam, ý nghĩ và hành vi tự vẫn, trầm cảm, lo âu, táo bón.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
-
Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc
-
Chưa có dữ liệu.
Tương tác thuốc
-
Các thuốc kích thích CYP P450: giảm hiệu quả điều trị của thuốc.
-
Các thuốc ức chế CYP P450: nguy cơ tăng tác dụng phụ khi dùng đồng thời.
-
Các thuốc tránh thai đường uống có gestodene và ethinyl estradiol: tăng nguy cơ tác dụng phụ của thuốc.
Quên liều thuốc và cách xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều thuốc và cách xử trí
-
Triệu chứng: đau đầu, rối loạn tiêu hoá, chóng mặt, hồi hộp, hạ huyết áp động mạch, lâng lâng.
-
Thông báo cho bác sĩ khi gặp triệu chứng bất thường. Ngưng dùng thuốc.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Bảo quản
-
Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng
-
NSX.
Hạn sử dụng
-
36 tháng.
Nhà sản xuất
-
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này