Clopidmeyer - Thuốc giảm đau xương khớp hiệu quả của Meyer- BPC
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Thuốc Clopidmeyer là thuốc gì?
-
Clopidmeyer dùng để giảm đau có liên quan đến co thắt cơ xương ở bất cứ vị trí nào trên cơ thể như, căng cơ, bong gân. Thuốc Clopidmeyer được sản xuất bởi công ty liên doanh Meyer - BPC.
Thành phần của thuốc Clopidmeyer
-
Methocarbamol: 380mg.
-
Paracetamol: 300mg.
Dạng bào chế
-
Viên nén.
Công dụng - Chỉ định của thuốc Clopidmeyer
-
Giảm đau trong các trường hợp đau có liên quan đến co thắt cơ xương , ở bất cứ vị trí nào trên cơ thể , như:
-
Đau cấp tính và măn tính do căng cơ, bong gân, hội chứng whiplash, chấn thương, viêm cơ.
-
Đau và co thắt liên quan đến viêm khớp, vẹo cổ, căng và bong gân khớp, viêm túi chất nhờn bursa, đau lưng dưới có nguyên nhân rõ ràng.
-
Chống chỉ định khi dùng thuốc Clopidmeyer
-
Dị ứng hoặc mẫn cảm với Methocarbamol, Paracetamol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
-
Bệnh gan hoặc thận.
-
Có tiền sử tổn thương não.
-
Hôn mê hoặc tiền hôn mê.
-
Yếu cơ hoặc nhược cơ nặng.
-
Lúc có thai và lúc nuôi con bú.
Liều dùng - Cách dùng thuốc Clopidmeyer
-
Cách dùng:
-
Thuốc sử dụng theo đường uống.
-
-
Liều dùng:
-
Người lớn: Liều thông thường 2 viên/lần, 4-6 lần/ngày tùy thuộc vào tình trạng bệnh của từng trường hợp.
-
Bệnh nhân cao tuổi: Bệnh nhân cao tuổi nên dùng liều thấp hơn cũng để giảm đau và dãn cơ.
-
Bệnh nhân có bệnh gan và thận: Những trường hợp này nên tăng khoảng cách thời gian giữa hai lần dùng thuốc.
-
Lưu ý khi sử dụng thuốc Clopidmeyer 300mg+380mg
-
Phụ nữ có thai hoặc dự định có thai.
-
Phụ nữ đang cho con bú.
-
Người nghiện rượu không nên dùng quá 2g paracetamol/ngày. Việc dùng Paracetamol ở những bệnh nhân thường xuyên uống rượu có thể gây tổn thương gan.
-
Ở những bệnh nhân suy gan và/hoặc suy thận, thiếu máu và mắc bệnh tim hoặc phổi: tránh dùng thuốc này kéo dài.
-
Những bệnh nhân bị hen, dị ứng với acid acetylsalicylic (aspirin).
-
Bệnh nhân phải làm xét nghiệm máu hoặc nước tiểu: vì thuốc này làm ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm.
-
Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc này gây buồn ngủ. Do đó không lái xe hoặc vận hành máy móc cho tới khi chắc chắn là thuốc không còn ảnh hưởng tới cơ thể.
-
Thuốc có chứa glycerol, chất này có thể gây đau đầu, rối loạn tiêu hóa và tiêu chảy.
Tác dụng phụ của thuốc Clopidmeyer
-
Hiếm gặp: Mệt mỏi, yếu, ngứa.
-
Chưa được biết: Sốt.
-
Rối loạn miễn dịch:
-
Chưa được biết: Phù mạch thần kinh (phản ứng gây sưng mặt hoặc cổ, cũng như gây khó thở) và sốc phản vệ (một phản ứng dị ứng rất nặng).
-
-
Rối loạn tiêu hóa:
-
Hiếm gặp: Tiêu chảy, rối loạn vị giác.
-
Chưa được biết: khó tiêu (đầy bụng khó tiêu, nóng bụng, đau bụng, trướng bụng) nôn, buồn nôn.
-
-
Rối loạn chức năng gan:
-
Rất hiếm gặp: Nhiễm độc gan (gan bị nhiễm độc) và vàng da (xuất hiện những ô màu cá vàng trên da và niêm mạc).
-
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
-
Rất hiếm gặp: Hạ đường huyết (giảm lượng glucose trong máu)
-
-
Rối loạn máu và bạch huyết:
-
Rất hiếm gặp: Giảm tiểu cầu (giảm số lượng tiểu cầu), mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính (giảm bạch cầu có thể dẫn đến nhiễm trùng, loét đường tiêu hóa) và thiếu máu tan huyết (giảm số lượng hồng cầu).
-
Rối loạn hệ thần kinh:
-
Chưa được biết: hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ (khó ngủ), mệt mỏi, lo âu, lẫn lộn, choáng váng, mất trí nhớ, giật nhãn cầu (chuyển động của mắt bất thường), run, co giật và đau đầu.
-
-
Rối loạn mắt:
-
Chưa được biết: đỏ mắt
-
-
Rối loạn mạch:
-
Chưa được biết: hạ huyết áp (giảm áp lực máu), chóng mặt, choáng.
-
-
Rối loạn tim:
-
Chưa được biết: chậm nhịp tim (tim đập chậm).
-
-
Rối loạn thận và đường tiết niệu:
-
Rất hiếm gặp: đái ra mủ (nước tiểu sậm màu), các phản ứng có hại cho thận.
-
-
Rối loạn da và tổ chức dưới da:
-
Rất hiếm gặp: phản ứng viêm da (phản ứng dị ứng, ngứa da, mày đay (sưng đỏ trên da kèm theo ngứa).
-
-
Các phản ứng khác (thử nghiệm trong phòng thí nghiệm).
-
Hiếm gặp: tăng men gan (tăng transaminase).
-
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
-
Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc Clopidmeyer
-
Barbiturat dùng để chữa động kinh hoặc gây ngủ.
-
Thuốc gây chán ăn để giảm cân.
-
Thuốc điều trị rối loạn tiêu hóa hoặc thuốc chống say (thuốc kháng cholinegic).
-
Thuốc điều trị trầm cảm, lo âu hoặc rối loạn tâm thần.
-
Đang có dự định dùng thuốc mê vì bất kỳ lý do gì, bệnh nhân hãy thông báo cho thầy thuốc biết đang dùng thuốc này.
-
Thuốc kháng cholinesterase (dùng để điều trị nhược cơ nặng).
-
Thuốc chống đông máu dùng đường uống (dùng để điều trị huyết khối).
-
Thuốc chống động kinh (dùng để điều trị cơn động kinh).
-
Thuốc kháng sinh (chloramphenicol).
-
Thuốc tránh thai.
-
Thuốc lợi tiểu (dùng để tăng đào thải nước tiểu).
-
Isoniazid (dùng để điều trị lao).
-
Metoclopramide và domperidone (dùng để chống nôn).
-
Probenecid (dùng để điều trị gút).
-
Propanolol (dùng để điều trị cao huyết áp và loạn nhịp tim).
-
Rifampicin (dùng để điều trị lao).
-
Thuốc kháng cholinergic (dùng để giảm co thắt ruột và bàng quang).
-
Zidovudin (dùng để điều trị HIV).
-
Cholestyramin (dùng để giảm cholesterol máu).
-
Tránh dùng kết hợp với các thuốc giảm đau khác (để giảm đau) trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
Xử trí khi quên liều
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Xử trí khi quá liều
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
Bảo quản
-
Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng
-
36 tháng.
Nhà sản xuất
-
Công ty liên doanh Meyer - BPC.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này