Cimetidin DWP 800mg - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Cimetidin DWP 800mg là gì?
-
Cimetidin DWP 800mg là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar, với thành phần chính Cimetidin có tác dụng điều trị loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản. Ngoài ra Cimetidin DWP 800mg còn giúp điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị và phòng chảy máu đường tiêu hóa.
Thành phần của Cimetidin DWP 800mg
-
Cimetidin: 800mg
Dạng bào chế
-
Viên nén.
Loét dạ dày tá tràng là gì?
-
Loét dạ dày tá tràng là tình trạng những vết loét phát triển trên niêm mạc của dạ dày và đoạn đầu của ruột non, thường xảy ra do vi khuẩn HP và thói quen sinh hoạt không lành mạnh. Đau thượng vị là triệu chứng phổ biến nhất của loét dạ dày tá tràng
Công dụng và chỉ định của Cimetidin DWP 800mg
-
Điều trị ngắn hạn: loét tá tràng tiến triển.
-
Điều trị duy trì loét dạ dày tiến triển lành tính.
-
Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
-
Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger - Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
-
Điều trị chảy máu tiêu hoá do loét dạ dày tá tràng.
-
Phòng chảy máu đường tiêu hoá trên ở người có bệnh nặng.
Cách dùng - Liều dùng của Cimetidin DWP 800mg
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống.
-
-
Liều dùng:
-
Dùng theo chỉ định của bác sĩ.
-
Chống chỉ định của Cimetidin DWP 800mg
-
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cimetidin
Lưu ý khi sử dụng Cimetidin DWP 800mg
-
Cimetidin tương tác với nhiều thuốc, bởi vậy khi dùng phối hợp với loại thuốc nào đó đều phải xem xét kỹ.
-
Trước khi dùng cimetidin điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư vì khi dùng thuốc có thể che lấp triệu chứng gây khó chẩn đoán.
-
Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Cimetidin DWP 800mg
-
Thường gặp, ADR > 1/100:
-
Tiêu hóa: Ỉa chảy và các rối loạn tiêu hóa khác. Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi. Da: Nổi ban
-
Nội tiết: Chứng to vú ở đàn ông khi điều trị trên 1 tháng hoặc dùng liều cao.
-
-
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1 000:
-
Nội tiết: Chứng bất lực khi dùng liều cao kéo dài. Da: Dát sần, ban dạng trứng cá, mày đay.
-
Gan: Tăng enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc.
-
Thận: Tăng creatinin huyết.
-
-
Hiếm gặp, ADR < 1/1 000:
-
Tim mạch: Mạch chậm, mạch nhanh, nghẽn dẫn truyền nhĩ - thất.
-
Tiêm nhanh tĩnh mạch có thể gây loạn nhịp tim và giảm huyết áp.
-
Máu: Giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không tái tạo. Các thuốc kháng histamin H2 gây giảm bài tiết acid nên cũng giảm hấp thu vitamin B12, rất dễ gây thiếu máu.
-
Thần kinh: Lú lẫn hồi phục được (đặc biệt ở người già và người bị bệnh nặng như suy thận, suy gan, hội chứng não), trầm cảm, kích động, bồn chồn, ảo giác, mất phương hướng.
-
Gan: Viêm gan ứ mật, vàng da, rối loạn chức năng gan.
-
Tụy: Viêm tụy cấp.
-
Thận: Viêm thận kẽ.
-
Cơ: Đau cơ, đau khớp.
-
Quá mẫn: Sốt, dị ứng kể cả sốc phản vệ, viêm mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
-
Da: Ban đỏ, viêm da tróc vẩy, hồng ban đa dạng, hói đầu rụng tóc.
-
Hô hấp: Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn (viêm phổi bệnh viện, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng).
-
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Cimetidin làm tăng đáng kể nồng độ thuốc trong huyết tương của một số thuốc như melformin, warfarin, quinidin, procainamid, lidocain, propranlol, nifedipin, phenytoin, acid valproic, theophylin. Do đó, cần thận trọng khi phối hợp thuốc.
-
Các muối, oxyd và hydroxyl magnesi, nhôm, calci, làm giảm sự hấp thu của cimetidin nếu uống cùng. Vì vậy, nên dùng cách nhau 2 giờ.
Quá liều và cách xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 6 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
-
Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này