Celecoxib 200-HV USP - Thuốc điều trị viêm xương khớp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:36

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20109-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Celecoxib 200mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Celecoxib 200-HV là gì?                         

  • Celecoxib 200-HV USP là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH US Pharma USA có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp, các bệnh viêm xương khớp ở người lớn, ngoài ra thuốc còn dùng giảm đau bụng kinh, điều trị bổ sung  trong polip tuyến trong gia đình “familial adenomatous polyposis” (FAP).

Thành phần của Celecoxib 200-HV

  • Celecoxib 200mg.

Dạng bào chế

  • Viên nang.

Công dụng - Chỉ định của Celecoxib 200-HV

Celecoxib 200 – HV được chỉ định trong các trường hợp:

  • Điều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.
  • Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ở phụ nữ.
  • Điều trị bổ sung trong polip tuyến trong gia đình “familial adenomatous polyposis” (FAP).

Cách dùng - Liều dùng của Celecoxib 200-HV

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Viêm xương khớp: 1 viên x 2 lần/ngày hoặc 2 viên x 2 lần/ngày.
    • Viêm khớp dạng thấp: 1 đến 2 viên x 2 lần/ngày.
    • Trong bệnh FAP: liều yêu cầu 4 viên x 2 lần/ngày.
    • Trường hợp suy gan nhẹ – trung bình: Giảm nửa liều. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
    • Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định của Celecoxib 200-HV

  • Quá mẫn với celecoxib. Tiền sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Người loét dạ dày - tá tràng.
  • Suy tim nặng.

Lưu ý khi sử dụng Celecoxib 200-HV

  • Tiền sử loét, xuất huyết tiêu hóa.
  • Người già, suy kiệt. Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Suy gan- suy thận nặng, phù, tăng HA, suy tim.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về sử dụng Celecoxib ở phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở 3 tháng cuối của thai kì. Chưa biết Celecoxib có được phân bố vào sữa mẹ hay không, cần cân nhắc lợi/hại hoặc ngừng cho bú hoặc ngừng dùng Celecoxib..

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.

Tác dụng phụ của Celecoxib 200-HV

  • Những tác dụng có hại hay gặp nhất là đau dầu, đau bụng, khó tiêu, ỉa chảy, buồn nôn, đầy hơi và mất ngủ.
  • Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ù tai, loét dạ dày ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, chóng mặt và yếu.
  • Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  • Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đồng thời Celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc này.
  • Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
  • Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
  • Celecoxib có thể làm giảm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ở một số bệnh nhân.
  • Celecoxib có thể làm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đồng thời với aspirin.
  • Dùng đồng thời celecoxib và fluconazol có thể dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của celecoxib.
  • Lithi: celecoxib có thể làm giảm sự thanh thải thận của lithi, điều này dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương, cần điều chỉnh liều cho phù hợp khi bắt đầu và ngừng dùng celecoxib.
  • Celecoxib có thể làm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin.
  • Sử dụng đđồng thời celecoxib với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v...) có thể làm tăng nguy cơ loét dạ dày ruột.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viêN.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH US Pharma USA.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Celecoxib 200-HV USP - Thuốc điều trị viêm xương khớp hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ