Butavell Inj - Thuốc điều trị thiểu năng cơ tim hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Butavell Inj là gì?
-
Butavell Inj là thuốc được tin dùng với tác dụng điều trị các trường hợp thiểu năng cơ tim. Cụ thể, thuốc Butavell Inj điều trị nhồi máu cơ tim,nghẽn động mạch phổi trầm trọng hoặc sốc do ngộ độc hiệu quả.
Thành phần của Butavell Inj
-
Dobutamine HCl.
Dạng bào chế
-
Dung dịch tiêm truyền.
Thiểu năng cơ tim là gì?
-
Thiểu năng vành khiến tim không nhận đủ máu và dưỡng chất để hoạt động bình thường, tiềm ẩn rủi ro nhồi máu cơ tim, suy tim, loạn nhịp nguy hiểm.
Công dụng – chỉ định của thuốc Butavell Inj
-
Thiểu năng cơ tim đang tiến triển: nhồi máu cơ tim, sau phẫu thuật mở tim, nghẽn động mạch phổi trầm trọng hoặc sốc do ngộ độc.
Cách dùng - liều dùng của Butavell Inj
-
Cách sử dụng:
-
Dùng đường uống.
-
-
Liều dùng tham khảo:
-
Dùng theo chỉ định của bác sỹ.
-
Chống chỉ định của Butavell Inj
-
Tràn dịch màng ngoài tim, hẹp eo động mạch chủ, hẹp đường ra động mạch chủ. Loạn nhịp tim. Hen phế quản.
-
Có thai/cho con bú.
-
Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.
Lưu ý, thận trọng khi sử dụng Butavell Inj
-
Phải bù đủ thể tích tuần hoàn trước khi dùng dobutamin.
-
Ngấm thuốc ra ngoài có thể gây viêm tại chỗ; sự thoát ra ngoài mạch do tiêm chệch có thể gây hoại tử da.
-
Cần giám sát điện tâm đồ, huyết áp và cung lượng tim, áp lực phối (nếu có thể) trong quá trình dùng thuốc.
-
Dùng hết sức thận trọng sau nhồi máu cơ tim.
-
Phải pha loãng dung dịch đậm đặc dobutamin trước khi dùng.
Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Chống chỉ định dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ của Butavell Inj
-
Tăng huyết áp nhẹ, tăng tần số tim. Buồn nôn, nhức đầu, đau ngực, khó thở. Hiếm: hạ huyết áp, ngứa phát ban, sốt, tăng bạch cầu, co thắt phế quản. Hen cấp, mất ý thức & sốc có thể xảy ra ở bệnh nhân hen suyễn.
-
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
-
Thuốc giãn mạch nitro, nitroprusside, dopamin. Thuốc mê dạng hít. Thuốc chẹn β, chẹn α.
-
Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.
Quên liều và xử trí
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và xử trí
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Nhiệt độ không quá 30°C.
-
Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
Hạn sử dụng
-
Xem trên bao bì.
Quy cách đóng gói
-
1 lọ 5ml/hộp.
Nhà sản xuất
-
PT Novell Pharmaceutical Laboratories.
Các sản phẩm tương tự khác
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này