Aripiprazole arrow 10mg - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Aripiprazol 10mg.
Xuất xứ:
France
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 30 viên
Hạn sử dụng:
Xem trên bao bì
Video
Aripiprazole arrow 10mg là gì?
- Aripiprazole arrow 10mg là thuốc được chỉ định điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên, với thành phần chính Aripiprazol có tác dụng ngăn ngừa cơn hưng cảm mới trên người lớn mà đa số bệnh nhân đã trải qua các cơn hưng cảm và các cơn hưng cảm đã đáp ứng điều trị bằng aripiprazol, giúp bệnh nhân sớm ổn định tâm lý.
Thành phần của Aripiprazole arrow 10mg
- Aripiprazol 10mg
Dạng bào chế
- Dạng viên nén bao phim.
Công dụng và chỉ định của Aripiprazole arrow 10mg
- Điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên.
- Điều trị các cơn hưng cảm trung bình tới nặng trong bệnh rối loạn lưỡng cực I và ngăn ngừa cơn hưng cảm mới trên người lớn mà đa số bệnh nhân đã trải qua các cơn hưng cảm và các cơn hưng cảm đã đáp ứng điều trị bằng aripiprazol.
- Điều trị lên tới 12 tuần đối với các cơn hưng cảm trung bình tới nặng trong bệnh rối loạn lưỡng cực I ở thanh thiếu niên từ 13 tuổi trở lên.
Cách dùng - Liều dùng của Aripiprazole arrow 10mg
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
- Liều dùng:
- Thuốc dùng theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định của Aripiprazole arrow 10mg
- Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng Aripiprazole arrow 10mg
- Trong thời gian điều trị thuốc loạn thần, sự cải thiện điều kiện lâm sàng của bệnh nhân có thể mất vài ngày tới vài tuần. Bệnh nhân nên được giám sát chặt chẽ trong suốt quá trình này.
- Aripiprazol nên được sử dụng thận trọng trên bệnh nhân có bệnh tim mạch đã biết.
- Aripiprazol nên được sử dụng thận trọng trên bệnh nhân có tiền sử gia đình với kéo dài khoảng QT.
- Nếu triệu chứng và dấu hiệu của loạn vận động muộn xuất hiện trên bệnh nhân dùng aripiprazol, nên xem xét việc giảm liều hoặc ngưng sử dụng.
- Nếu các dấu hiệu và triệu chứng của hội chứng ngoại tháp xuất hiện trên bệnh nhân đang dùng aripiprazol, nên xem xét việc giảm liều và theo dõi lâm sàng chặt chẽ.
- Nếu bệnh nhân có xuất hiện các dấu hiệu và triệu chứng biểu hiện cho hội chứng ác tính do thuốc an thần, hoặc thể hiện sốt cao không rõ nguyên nhân mà không có biểu hiện lâm sang bổ sung của hội chứng ác tính do thuốc an thần, tất cả các hoạt chất chống loạn thần, bao gồm aripiprazol, đều phải ngừng thuốc.
- Aripiprazol nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân mà có tiền sử rối loạn co giật hoặc có các điều kiện liên quan đến co giật.
- Aripiprazol không được chỉ định để điều trị rối loạn tâm thần liên quan tới mất trí nhớ.
- Tăng cân nên được theo dõi trên bệnh nhân thanh thiếu niên mắc hưng cảm lưỡng cực. Nếu tăng cân có ý nghĩa trên lâm sàng, nên xem xét việc giảm liều.
- Aripiprazol và các hoạt chất chống loạn thần khác nên được sử dụng thận trọng trên bệnh nhân có nguy cơ viêm phổi do hít phải.
- Bệnh nhân có vấn đề di truyền về dung nạp galactose, thiếu hụt lapp lactase hoặc kém hấp thu glueose-galactose không nên sử dụng thuốc này.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc, vì thế khi đang dùng thuốc, không lái xe hoặc vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Aripiprazole arrow 10mg
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
- Không biết: Giảm bạch cầu, giảm bạch câu trung tính, giảm tiểu cầu.
- Rối loạn hệ thống miễn dịch:
- Không biết: Phản ứng dị ứng (ví dụ phản ứng phản vệ, phù mạch bao gôm cả sưng lưỡi, phù nề lưỡi, phù mặt, ngứa, hay nỗi mè đay).
- Rối loạn nội tiết:
- Ít gặp: Tăng prolactin huyết.
- Không biết: Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu do đái tháo đường, nhiễm axit ceton do đái tháo đường, tăng đường huyết.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
- Hay gặp: Đái tháo đường
- Ít gặp: Tăng đường huyết
- Không biết: Hạ natri máu, biếng ăn, giảm cân, tăng cân.
- Rối loạn tâm thần:
- Hay gặp: Mất ngủ, lo lắng, bồn chồn.
- Ít gặp: Trầm cảm, Chứng cuồng dâm.
- Không biết: Cố gắng tự tử, có ý định tự tử và tự tử, ham muốn bài bạc, hung hăng, lo lăng, căng thắng.
- Rối loạn hệ thống thần kinh:
- Hay gặp:
- Chứng nằm ngồi không yên.
- Rối loạn ngoại tháp.
- Run.
- Đau đầu.
- An thần.
- Tình trạng mơ màng.
- Chóng mặt.
- Ít gặp:
- Rối loạn vận động muộn.
- Loạn trương lực cơ.
- Không biết:
- Hội chứng thần kinh ác tính.
- Động kinh cơn lớn.
- Hội chứng serotonin.
- Rối loạn ngôn ngữ.
- Hay gặp:
- Rối loạn thị giác:
- Hay gặp: Nhìn mờ.
- Ít gặp: Chứng nhìn đôi.
- Rối loạn tim:
- Ít gặp: Nhịp tim nhanh.
- Không biết:
- Tử vong bất ngờ không rõ nguyên nhân.
- Xoắn đỉnh.
- Kéo dài khoảng QT.
- Loạn nhịp thất.
- Ngừng tim.
- Nhịp tim chậm.
- Rối loạn mạch:
- Ít gặp: Hạ huyết áp thế đứng.
- Không biết:
- Huyết khối tĩnh mạch (bao gồm thuyên tắc phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu).
- Tăng huyết áp.
- Ngất.
- Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
- Ít gặp: Nấc cụt.
- Không biết:
- Viêm phổi do hít phải.
- Co thắt thanh quản.
- Co thắt hầu họng.
- Rối loạn dạ dày ruột:
- Hay gặp:
- Táo bón.
- Chứng khó tiêu.
- Buồn nôn.
- Tăng tiết nước bọt.
- Nôn.
- Không biết:
- Viêm tụy.
- Khó nuốt.
- Tiêu chảy.
- Khó chịu ở bụng.
- Khó chịu ở dạ dày.
- Hay gặp:
- Rối loạn gan mật:
- Không biết:
- Suy gan.
- Viêm gan siêu vi.
- Bệnh vàng da.
- Tăng alanin aminotransferase (ALT).
- Tăng Aspartate aminotransferase (AST).
- Tăng Gamma glutamyl transferase (GGT).
- Tăng phosphatase kiềm.
- Không biết:
- Rôi loạn da và các mô dưới da:
- Không biết:
- Phát ban.
- Nhạy cảm với ánh sáng.
- Rụng tóc.
- Tăng tiết mồ hôi.
- Không biết:
- Rối loạn mô liên kết và cơ xương khớp:
- Không biết:
- Tiêu cơ vân.
- Đau cơ.
- Sự cứng.
- Không biết:
- Rối loạn thận và tiết niệu:
- Không biết:
- Tiểu không tự chủ.
- Bí tiểu.
- Không biết:
- Mang thai, các điều kiện thời kỳ sinh đẻ và trước sinh:
- Không biết: Hội chứng ngừng thuốc ở trẻ sơ sinh.
- Rối loạn hệ thống sinh sản và tuyến vú:
- Không biết: Cương dương vật.
- Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc:
- Hay gặp: Mệt mỏi.
- Không biết:
- Rối loạn thân nhiệt (ví dụ hạ thân nhiệt, sốt).
- Tức ngực.
- Phù ngoại biên.
- Xét nghiệm:
- Không biết:
- Glucose máu tăng.
- Glycosylated hemoglobin tăng.
- Biến động đường huyết.
- Tăng creatin phosphokinase.
- Không biết:
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác
- Do đối kháng thụ thể α1-adrenergic, aripiprazol có tiềm năng làm tăng cường tác dụng của một số thuốc điều trị cao huyết áp.
- Với tác dụng chính lên thần kinh trung ương của aripiprazol, nên thận trọng khi sử dụng aripiprazol chung với rượu hoặc các thuốc tác động lên thần kinh trung ương khác có cùng phản ứng có hại như an thần.
- Cần thận trọng nếu aripiprazol được dùng đồng thời với các thuốc được biết là kéo dài khoảng QT hoặc làm mất cân băng điện giải.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
- Hộp 30 viên.
Nhà sản xuất
- Laboratoire Arrow.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
320,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
185,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
850,000 đ
250,000 đ
1,200,000 đ
345,000 đ
345,000 đ
290,000 đ
320,000 đ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này