Agilosart 12,5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Agimexpharm

110,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27745-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Losartan potassium 12,5 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Agilosart 12,5 là thuốc gì?

  • Agilosart 12,5 là thuốc được sử dụng điều trị bệnh tăng huyết áp ở người lớn và trẻ em. Agilosart 12,5 còn giúp điều trị bệnh suy tim, bệnh thận do đái tháo đường hiệu quả của Agimexpharm.

Thành phần của thuốc Agilosart 12,5

  • Losartan potassium 12,5 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Agilosart 12,5

  •  Điều trị tăng huyết áp ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi. Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác (thí dụ thuốc lợi tiểu thiazid). Nên dùng losartan cho người bệnh không dung nạp được các chất ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE).
  •  Điều trị suy tim: Losartan có thể sử dụng trong phối hợp điều trị suy tim.
  •  Điều trị bệnh thận do đại tháo đường.

Chống chỉ định của thuốc Agilosart 12,5

  • Mẫn cảm với losartan hoặc với bất kỳ thành phản nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai.
  • Người suy gan nặng.
  • Người suy thận có creatinin máu ≥ 250 mmol/lít hoặc kali huyết ≥ 5 mmol/lít hoặc hệ số thanh thải creatinin <30 mmol/lít/phút.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Agilosart 12,5

  • Liều dùng:
  • Điều trị tăng huyết áp:
    • Người lớn:
      • Liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 50mg mỗi ngày, có thể dùng liều khởi đầu thấp hơn (thí dụ 25mg mỗi ngày) cho người bệnh có khả năng mất dịch trong lòng mạch, kể cả người đang dùng thuốc lợi tiểu hoặc suy gan.
      • Liều duy trì thông thường là 25 – 100mg, uống một lần hoặc chia làm 2 lần mỗi ngày.
    • Trẻ em > 6 tuổi:
      • Trẻ em cân nặng từ > 20 kg đến <50kg:
      • Liều khuyến cáo là 25 mg/lần/ ngày, trường hợp đặc biệt liều có thể được tăng lên đến tối đa là 50mg/lần/ngày.
      • Trẻ em cân nặng từ 50kg trở lên: Liều thông thường là 50mg/lần/ngày.
  • Điều trị suy tim:
    • Bệnh nhân trên 60 tuổi, liều khởi đầu 125 mg/lần/ngày. Nếu chưa thấy đáp ứng thì tăng gấp đôi liều sau mỗi tuần đến liều duy trì 50mg/lần/ngày. Điều trị bệnh thận do đái tháo đường 50mg/lần/ngày, có thể tăng đến 100 mg/lần/ ngày tùy theo huyết áp.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng bằng đường uống. Có thể uống losartan khi đói hay no.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Agilosart 12,5

  • Cần phải giám sát đặc biệt và/hoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều trị bằng thuốc lợi tiểu và người bệnh có những yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp. Người bệnh hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên người chỉ còn một thận cũng có nguy cơ cao mắc tác dụng không mong muốn (tăng creatinin và urê huyết) và cần được giám sát chặt chẽ trong điều trị.
  • Do nguy cơ tăng kali máu, nên theo dõi nồng độ kali máu ở người già và người suy thận, không dùng với thuốc lợi tiểu giữ kali.
  • Người bệnh suy gan phải dùng liều thấp hơn.
  • Thuốc này chứa lactose : Người có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Sử dụng thuốc Agilosart 12,5 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc Agilosart 12,5 cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cũng như đối với các thuốc chống tăng huyết áp khác, nên thận trọng khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau đầu, choáng váng, mệt mỏi, đặc biệt khi bắt đầu điều trị hoặc khi tăng liều.

Tác dụng phụ của thuốc Agilosart 12,5

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Tim mạch: Hạ huyết áp, đau ngực.
    • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng, mệt mỏi.
    • Nội tiết – chuyển hóa: Tăng kali huyết, hạ glucose máu,
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
    • Huyết học Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
    • Thần kinh cơ - xương. Đau lưng, đau chân, đau cơ.
    • Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao), nhiễm trùng đường niệu.
    • Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
  • Ít gặp. 1/1000 < ADR <1/100:
    • Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A – V độ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh phủ mặt, đỏ mặt.
    • Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt,chóng mặt.
    • Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, bản đồ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bám ngoại ban.
    • Nội tiết - chuyển hóa: Bệnh gút.
    • Tiêu hóa. Chán ăn, táo bón, đầu hơi nóng, mất vị giác, viêm dạ dày.
    • Sinh dục - tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm.
    • Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
    • Thần kinh cơ xương. Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phủ khớp, đau cơ.
    • Mắt : Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
    • Tai: Ù tai.
    • Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
    • Hộ hấp Kho thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
    • Các tác dụng khác Toát mồ hơi.

Tương tác thuốc

  • Uống losartan cùng với cimetidin làm tăng diện tích dưới đường cong (AUC) của losarton khoảng 18%, nhưng không ảnh hưởng đến được động học của chất chuyển hóa có hoạt tính của losartan
  • Uống losartan cùng với phenobarbital làm giảm khoảng 20% AUC của losartan và của chất chuyển hóa có hoạt tính
  • Tăng kali huyết khi dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc bổ sung kali, chất thay thế muối chứa kali.
  • Rifampicin, aminoglutethimid, carbamazepin, nafcilin, nevirapin, phenytoin, làm giảm nồng độ losartan và chất chuyển hóa trong huyết tương khi dùng đồng thời.
  • Losartan làm tăng tác dụng các thuốc: Amifostin, thuốc hạ huyết áp, carvedilol, thuốc hạ đường huyết thi thuoc loi tiéu giu kali, rituximab.
  • Không có tương tác được động học giữa losartan và hydroclorothiazid.
  • Các thuốc chống viêm, giảm đau không steroid (NSAID) nhất là COX-2 dùng kết hợp với losartan có thể gây suy thận, nên cần theo dõi chức năng thận cho bệnh nhân.

Quên liều và cách xử trí

  • Uống liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục uống thuốc theo đúng thời gian qui định. Không dùng 2 liều cùng lúc.

Quá liều và cách xử trí

  • Gọi cho bác sỹ của bạn hoặc đến ngay cơ sở y tế gần nhất.

Bảo quản

  • Để ở nhiệt độ dưới 300C, tránh ẩm và ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kẻ từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 03 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Agilosart 12,5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Agimexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ