Agilecox 100 Agimexpharm - Thuốc điều trị thoái hóa khớp hiệu quả của Agimexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29651-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Agilecox 100 Agimexpharm là thuốc gì?

  • Agilecox 100 Agimexpharm là thuốc được sử dụng để điều trị thoái hóa khớp, viêm khớp hiệu quả của Agimexpharm. Ngoài ra Agilecox 100 Agimexpharmcòn giúp điều trị đau cấp, thống kinh nguyên phát, giảm các cơn đau cấp tính sau khi phẫu thuật, đau sau khi nhổ răng...

Thành phần của thuốc Agilecox 100 Agimexpharm

  • Celecoxib: 100mg.

Dạng bào chế

  • Viên nang.

Công dụng - Chỉ định của Agilecox 100 Agimexpharm

  • Giảm đau và hỗ trợ làm thuyên giảm các triệu chứng bệnh viêm khớp mạn tính, viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp ở người trưởng thành.
  • Kiểm soát và điều trị các chứng đau cấp tính ở người lớn bao gồm đau đầu, đau răng, đau bụng,…
  • Điều trị đau bụng kinh
  • Giúp giảm các cơn đau cấp tính sau khi phẫu thuật, đau sau khi nhổ răng

Chống chỉ định của Agilecox 100 Agimexpharm

  • Mẫn cảm với celecoxib, sulfonamid hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Suy tim nặng, người có bệnh tim thiếu máu cục bộ hoặc bệnh mạch máu não, người có bệnh động mạch ngoại biên, bệnh nhân sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.
  • Suy thận nặng, suy gan nặng.
  • Bệnh viêm ruột (bệnh Grohn, viêm loét đại tràng).
  • Tiền sử bị hen mày đay, hoặc các phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không sterold khác.

Liều dùng - Cách dùng của Agilecox 100 Agimexpharm

  • Liều dùng.
    • Thoái hoá khớp liều duy nhất: 200 mg/ngày hoặc 100 mg x 2 lần/ngày.
    • Viêm khớp dạng thấp: 100 mg - 200 mg/lần x 2 lần/ngày.
    • Polyp đại – trực tràng Liễu 400 mg/lần x 2 lần/ngày.
    • Đau nói chung và thống kinh: Liều thông thường ở người lớn 400 mg uống 1 lần tiếp theo 200 mg nếu cần trong ngày đầu. Những ngày tiếp theo nếu cần có thể duy trì liều 200 mg/lần x 2 lần/ngày.
    • Người cao tuổi (trên 65 tuổi). Không cần điều chỉnh liều, mặc dù nồng độ thuốc tăng trong huyết tương. Tuy nhiên, đối với người cao tuổi có trọng lượng cơ thể dưới 50 kg, phải dùng liều khuyến cáo thấp nhất khi bắt đầu điều trị.
    • Trường hợp suy gan nhẹ – trung bình: Giảm nửa liều. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng. Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
  •  Cách dùng:
    •  Liều 200 mg/lần, ngày uống 2 lần, có thể uống không cần chú ý đến bữa ăn, liều cao hơn (400mg/lần, ngay uống 2 lần) phải uống vào bữa ăn (cùng với thức ăn) để cải thiện hấp thu.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Agilecox 100 Agimexpharm

  • Cần thận trọng khi dùng celecoxib cho các trường hợp sau:
  • Người có tiền sử loét dạ dày tá tràng, hoặc chảy máu đường tiêu hoá, mặc dù thuốc được coi là không gây tai biến đường tiêu hoá do ức chế chọn lọc COX-2.
  • Người có tiền sử hen, dị ứng khi dùng aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid vì có thể xảy ra sốc phản vệ.
  • Người cao tuổi, suy nhược vì dễ gây chảy máu đường tiêu hóa và thường chức năng thận bị suy giảm do tuổi.
  • Celecoxib có thể gây độc cho thận nhất là khi duy trì lưu lượng máu qua thận phải cần đến prostaglandin thận hỗ trợ. Người có nguy cơ cao gồm có người suy tim, suy thận hoặc suy gan. Cần rất thận trọng dùng celecoxib cho những người bệnh này.
  • Các bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ đối với bệnh tim mạch như cao huyết áp, tăng lipid huyết, tiểu đường, hút thuốc.
  • Người bị phù, giữ nước (như suy tim, thận) vì thuốc gây ứ dịch, làm bệnh nặng lên.
  • Người bị mất nước ngoài tế bào (do dùng thuốc lợi tiểu mạnh). Cần phải điều trị tình trạng mất nước trước khi dùng celecoxib.
  • Ngoài ra, cần theo dõi nguy cơ biến chứng tim mạch (nhồi máu cơ tim, thiếu máu cơ tim cục bộ) Celecoxib không có hoạt tính nội tại kháng tiểu cầu và như vậy không bảo vệ được các tai biến do thiếu máu cơ tim nhất là nếu dùng liều cao kéo dài (400 - 800 mg/ngày).
  • Nguy cơ huyết khối tim mạch.
  • Các thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), không phải aspirin, dùng đường toàn thân, có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch, bao gồm cả nhồi máu cơ tim và đột quỵ, có thể dẫn đến tử vong. Nguy cơ này có thể xuất hiện sớm trong vài tuần đầu dùng thuốc và có thể tăng lên theo thời gian dùng thuốc. Nguy cơ huyết khối tim mạch được ghi nhận chủ yếu ở liều cao.
  • Bác sỹ cần đánh giá định kỳ sự xuất hiện của các biến cố tim mạch, ngay cả khi bệnh nhân không có các triệu chứng tim mạch trước đó. Bệnh nhân cần được cảnh báo về các triệu chứng của biến có tim mạch nghiêm trọng và cần thăm khám bác sỹ ngay khi xuất hiện các triệu chứng này.
  • Để giảm thiếu nguy cơ xuất hiện biến có bất lợi, cần sử dụng Agilecox ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.
  • Thành phần tá dược của thuốc này có lactose. Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzyon Lapp lactose hoặc kèm hấp thu glucose galactose.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Chưa có nghiên cứu.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trong khi dùng thuốc cho người đang lái xe hay vận hành máy móc vì thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt.

Tác dụng phụ của Agilecox 100 Agimexpharm

  • Tác dụng không mong muốn của celecoxib ở liều thường dùng nói chung nhẹ và có liên quan chủ yếu đến đường tiêu hoá. Những tác dụng không mong muốn khiến phải ngưng dùng thuốc nhiều nhất gồm: khó tiêu, đau bụng, cần lưu ý nguy cơ huyết khối tim mạch.
  • Thường gặp ADR > 1/100:
    • Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn.
    • Hô hấp: Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
    • Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
    • Da: Ban.
    • Chung: Đau lưng, phù ngoại biên.
  • Hiếm gặp, ADR <1/1000:
    • Tim mạch: Ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch.
    • Tiêu hóa: Tắc ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hoá, viêm đại tràng chảy máu, thủng thực quản, viêm túi, tắc ruột.
    • Gan mật: Bệnh sởi mặt viêm gan, vàng da, suy gan.
    • Huyết học: Giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu.
    • Chuyển hóa: Giảm glucose-huyết.
    • Hệ thần kinh trung ương: Mất điều hoà, hoang tưởng tự sát.
    • Thận. Suy thận cấp, viêm thận kẽ.
    • Da: Ban đỏ đa dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens-Johnson.
    • Chung: Nhiễm khuẩn, chết đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ phù mạch.

Tương tác thuốc

  • Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đồng thời celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc này.
  • Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 206. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 206
  • Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
  • Celecoxib có thể làm giảm tác dụng tăng bởi tiết natri – niệu của furosemid và thozld ở một số bệnh nhân. Celecoxib có thể làm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dụng đồng thời với aspirin hoặc các NSAID khác (buprofen, naproxen).
  • Dùng đồng thời celecoxib và fluconazol có thể dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của celecoxib tương tác này có vẻ do fluconazol ức chế isoenzym P450 2C9 có liên quan với sự chuyển hóa celecoxib. Do đó, trên bệnh nhân đang dùng fluconazol, nên bắt đầu điều trị celecoxib ở liều khuyến nghị thấp nhất.
  • Dùng đồng thời celecoxib với warfarin đã xảy ra các biến chứng chảy máu kết hợp với tăng thời gian prothrombin ở một số bệnh nhân (chủ yếu người cao tuổi).
  • Lithi: Celecoxib có thể làm giảm sự thanh thải thận của lithi, điều này dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương, cần điều chỉnh liều cho phù hợp khi bắt đầu hoặc ngừng dùng celecoxib.

Quên liều và cách xử trí

  • Uống liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục uống thuốc theo đúng thời gian qui định. Không dùng 2 liều cùng lúc.

Quá liều và cách xử trí

  • Không sử dụng quá liều thuốc quy định. Khi dùng quá liều thuốc cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm -Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Agilecox 100 Agimexpharm - Thuốc điều trị thoái hóa khớp hiệu quả của Agimexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ