Agi-Lanso - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả của Agimexpharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:36

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-10057-10
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Lansoprazol 30mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Agi-Lansolà gì?

  • Agi-Lanso là thuốc được chỉ định điều trị chứng viêm thực quản do trào ngược dạ dày, điều trị loét dạ dày tá tràng cấp, ngoài ra thuốc còn dùng điều trị các chứng tăng tiết dịch vị acid, hội chứng Zollinger-Ellison, thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dươc phẩm Agimexpharm.

Thành phần của Agi-Lanso

  • Lansoprazol (Dưới dạng vi hạt Lansoprazol 8,5%) 30mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên nang cứng.

Công dụng - Chỉ định của Agi-Lanso

  • Điều trị chứng viêm thực quản do trào ngược dạ dày thực quản.
  • Điều trị loét dạ dày tá tràng cấp.
  • Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý, như hội chứng Zollinger-Ellison, u đa tuyến nội tiết, tăng dưỡng bào hệ thống.

Cách dùng - Liều dùng của Agi-Lanso

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống..
  • Liều dùng:
    • Viêm thực quản trào ngược: Uống 1 viên/ngày, trong 4-8 tuần. Có thể dùng thêm 8 tuần nữa, nếu chưa khỏi.
    • Loét dạ dày - tá tràng: Uống 1 viên ngày, trong 4-8 tuần. Dùng phối họp với amoxicilin, clarithromycin và các kháng sinh khác trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori.
    • Tăng tiết toan khác (hội chứng Zollinger-Ellison):
      • Liều thường dùng bắt đầu: Uống 2 viên, 1 lần ngày, Sau đó điều chỉnh liều theo sự dung nạp và mức độ cần thiết để đủ ức chế tiết acid dịch vị và tiếp tục điều trị cho đến khi đạt kết quả lâm sàng.
      • Liều uống trong những ngày sau: Uống 1-6 viên ngày để duy trì tiết acid dich vị cơ bản dưới 10mEq/giờ (5mEq/giờ ở người bệnh trước đó có phẫu thuật dạ dày). Liều trên 4 viên/ngày nên chia làm 2 lần uống
      • Cần điều chỉnh liều cho người có bệnh gan nặng. Phải giảm liều, thường không được vượt quá 1 viên/ngày..

Chống chỉ định của Agi-Lanso

  • Quá mẫn với lansoprazol hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Có thai 3 tháng đầu.

Lưu ý khi sử dụng Agi-Lanso

  • Tương tự với các liệu pháp chống loét khác, cần loại trừ khả năng bị u ác tính ở bệnh nhân trước khi điều trị loét dạ dày với lansoprazol vì lansoprazol có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán.
  • Lansoprazol nên được sử dụng cẩn thận ở những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan trung bình và nặng. Cần giảm liều đối với người bị bệnh gan.
  • Giảm acid dạ dày do lansoprazol có thể được dự kiến sẽ làm tăng số lượng của hệ vi khuẩn thường có mặt trong đường tiêu hóa. Điều trị với lansoprazol cũng như các chất ức chế bơm proton (PPI) khác có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hoá như nhiễm Salmonella và Campylobacter.
  • Ở những bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng nên xem xét khả năng nhiễm H.pylori như một yếu tố gây bệnh.
  • Do hạn chế về dữ liệu an toàn cho bệnh nhân điều trị duy trì trong thời gian dài hơn 1 năm, cần định kỳ xem xét việc điều trì và đánh giá rủi ro/lợi ích nên được thực hiện thường xuyên ở những bệnh nhân này.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang lái xe hay vận hành máy móc và thuốc có thế gây đau đầu, chóng mặt.

Tác dụng phụ của Agi-Lanso

  • Thường gặp:
    • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt
    • Rối loạn tiêu hoá: Nôn mửa, buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày, táo bón, đầy hơi, khô miệng hoặc họng, khối u tuyến đáy dạ dày (lành tính).
    • Rối loạn gan mật: Tăng men gan.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Nổi mày đay, ngứa, phát ban
    • Rối loạn tổng quát: Mệt mỏi..
  • Ít gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.
    • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm.
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Gãy xương hông, cổ tay hoặc cột sống, đau khớp, đau cơ.
    • Rối loạn tổng quát: Phù.
    • Cận lâm sàng: Tăng mức gastrin huyết thanh, enzym gan, hematocrit, hemogiobin, acid uric và protein niệu..
  • Hiếm gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu
    • Rối loạn tâm thần: Ảo giác, mất ngủ, nhầm lẫn.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Dị cảm, chống mặt, bồn chồn, buồn ngủ, run.
    • Rối loạn mắt: Rối loạn thị giác.
    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm tuỵ, nhiễm nấm Candida ở thực quản, viêm lưỡi, rối loạn vị giác.
    • Rối loạn gan mật: Viêm gan, vàng da.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Đốm xuất huyết, ban xuất huyết, hồng ban đa dạng, nhay cảm với ánh sáng, rụng tóc.
    • Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm thận kẽ.
    • Rối loạn hệ thống sinh sản và vú: To vú đàn ông.
    • Rối loạn tổng quát: Phù mạch, sốt, tăng tiết mồ hôi, chán ăn, bất lực.
  • Rất hiếm gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu bất sản, mắt bạch cầu hạt.
    • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Sốc phản vệ
    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm miệng.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.Cận lâm sàng: Tăng cholesterol và triglycerid, hạ natri máu.
  • Chưa rõ tần suất:
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ magnesi máu.
    • Rối loạn da và mô dưới da: Bệnh lupus ban đỏ dưới da.
    • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Ảnh hưởng của lansoprazol đối với các thuốc khác:
    • Các thuốc hấp thu phụ thuộc pH
      • Thuốc ức chế Protease HIV
      • Ketoconazol và itraconazol
      • Digoxin
    • Các thuốc được chuyển hóa bởi enzym P450
      • Warfarin.
      • Theophylin
      • Tacrolimus
    • Các thuốc được vận chuyển bởi P-glycoprotein
      • Lansoprazol đã được quan sát thấy ức chế protein vận chuyển, P-glycoprotein (P-go) in vitro. Sự liên quan về lâm sàng của ức chế này không được biết.
  • Ảnh hưởng của các thuốc khác trên lansoprazol:
    • Các thuốc ức chế CYP2C19
      • Fluvoxamin
    • Các thuốc/chất gây cảm ứng CYP2C19 và CYP3A4: Enzym cảm ứng ảnh hưởng đến CYP2C19 và CYP3A4 như rifampicin, và cỏ St John (Hypericum perforatum) có thể làm giảm đáng kể năng độ của lansoprazol trong huyết tương.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt, nhiệt độ dưới 30°C. 
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp  2 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Agumexpharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Agi-Lanso - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả của Agimexpharm tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ