Kidoblu 100mg/5ml - Thuốc giảm đau hạ sốt hiệu quả của Ba Lan
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Video
Kidoblu 100mg/5ml là thuốc gì?
- Kidoblu 100mg/5ml là thuốc giảm đau hạ sốt hiệu quả của công ty Aflopharm Farmacja Polska Sp.zo.o, Ba Lan. Thuốc được chỉ định trong điều trị sốt do nhiều nguyên nhân khác nhau( kể cả sốt do nhiễm virus, sốt do tiêm vacxin). Ngoài ra thuốc còn điều trị giảm đau do nhiều nguyên nhân khác nhau, từ mức độ nhẹ đến trung bình: đau đầu, đau họng, đau cơ,….
Thành phần của thuốc Kidoblu 100mg/5ml
- Hoạt chất: 100mg ibuprofen.
- Tá dược:
- 50mg polysorbate 80.
- 10 mg natri benzoat.
- 12,5 mg acid citric khan.
- 5 mg natri citrate; 20 mg gôm xathan.
- 12,5 mg natri saccharin.
- 20 mg hương vị cam thiên nhiên 72 VP 100g/100.
- 7,5 mg hương vị vanilla AR 0345; 0,5 mg màu vàng cam (E 110).
- 1750 mg sucrose.
- 285 mg glycerol.
- 10 mg natri carboxymethyl starch (type C).
- Nước cất vừa đủ.
Dạng bào chế
- Hỗn dịch uống.
Chỉ định của Kidoblu 100mg/5ml
- Thuốc được chỉ định để điều trị sốt cho nhiều nguyên nhân khác nhau (kể cả sốt do nhiễm virus và sốt sau khi tiêm vaccine).
- Thuốc được điều trị đau do nhiều nguyên nhân khác nhau, mức độ từ nhẹ đến trung bình:
- Đau đầu, đau họng, đau cơ, ví dụ như khi bị nhiễm virus.
- Đau cơ, xương, khớp do chấn thương (căng cơ, bong gân).
- Đau do chấn thương mô mềm, đau sau phẫu thuật.
- Đau răng, đau sau thủ thuật nha khoa, đau do mọc răng.
- Đau đầu.
- Đau do viêm tai giữa.
Chống chỉ định khi dùng thuốc Kidoblu 100mg/5ml
- Bệnh nhân mẫn cảm với ibuprofen hoặc các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng( viêm mũi, phù mạch, phát ban, hen phế quản) sau khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác(NSAIDs).
- Bệnh nhân có tiền sử hoặc đang bị loét dạ dày (hoặc tá tràng), bệnh nhân bị thủng đường tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa sau khi dùng các thuốc NSAIDs.
- Bệnh nhân suy gan, suy thận hoặc suy tim nặng.
- Dùng đồng thời với các thuốc chống viêm không steroid khác, bao gồm cả các thuốc ức chế COX-2 (do làm tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn).
- Phụ nữ đang trong 3 tháng cuối thai kì.
- Bệnh nhân bị xuất huyết tạng.
Liều dùng - Cách dùng thuốc Kidoblu 100mg/5ml
- Cách dùng:
- Thuốc dùng bằng đường uống.
- Lắc kĩ chai thuốc trước khi sử dụng.
- Liều dùng:
- Thuốc dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Không dùng thuốc cho trẻ dưới 6 tháng mà không có sự chỉ dẫn của bác sĩ.
- Liều khuyến cáo:
- Người lớn: 20-30 mg/kg thể trọng/ngày.
- Trẻ em từ 3- 6 tháng(5- 7kg): 2,5ml/ lần, ngày 3 lần.
- Trẻ em từ 6- 12 tháng(7,7- 9kg): 2,5ml/ lần, ngày 3-4 lần.
- Trẻ em từ 1- 3 tuổi(10- 15kg): 5ml/ lần, ngày 3 lần.
- Trẻ em từ 4- 6 tuổi(16- 20kg): 7,5ml/ lần, ngày 3 lần.
- Trẻ em từ 7- 9 tuổi(21- 29kg): 10 ml/ lần, ngày 3 lần.
- Trẻ em từ 10- 12 tuổi(30- 40kg): 15ml/ lần, ngày 3 lần.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc
- Thận trọng khi dùng thuốc cho các bệnh nhân:
- Bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống và bệnh mô liên kết hỗn hợp- do tăng nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn.
- Bệnh nhân bị bệnh tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm ruột mãn tính (loét đại tràng, bệnh Crohns)- do bệnh có thể trở nên trầm trọng hơn.
- Có tiền sử hoặc đang bị tăng huyết áp động mạch hoặc rối loạn chức năng tim- do có thể bị giữ nước và phù liên quan đến việc dùng các thuốc NSAIDs.
- Bệnh nhân rối loạn chức năng thận- do nguy cơ làm giảm thêm chức năng thận.
- Bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
- Bệnh nhân bị rối loạn đông máu.
- Sử dụng liều thấp nhất có tác dụng trong khoảng thời gian ngắn nhất để có thể hạn chế tác dụng phụ và kiểm soát những triệu chứng.
- Ở những bệnh nhân có tiền sử hoặc đang bị dị ứng và hen phế quản, thuốc có thể làm co thắt phế quản.
- Ở bệnh nhân cao tuổi: có nguy cơ xuất hiên tác dụng phụ nhiều hơn. Có thể giảm tần suất và nguy cơ tăng tác dụng phụ bằng cách sử dụng liều thấp nhất áp dụng trong khoảng thời gian ngắn nhất có thể.
- Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa: có nguy cơ xảy ra xuất huyết, loét hoặc thủng tiêu hóa, có thể gây tử vong và có thể không có những triệu chứng cảnh báo trước hoặc có thể xảy ra ở những bệnh nhân đã từng có những triệu chứng như vậy. Phải ngừng thuốc ngay khi bị loét hoặc xuất huyết tiêu hóa.
- Bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân bị bệnh tiêu hóa cần sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Những bệnh nhân này nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú có sử dụng thuốc Kidoblu 100mg/5ml được không?
- Phụ nữ có thai:
- Thuốc có thể ảnh hưởng xấu đến phụ nữ mang thai và sự phát triển của thai nhi.
- Thuốc có thể làm tăng nguy cơ sảy thai và khuyết tật thai nhi ở gia đoạn đầu thai kì.
- Trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối thai kì, chỉ sử dụng thuốc khi thật sự cần thiết. Nếu phải dùng thì nên dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể.
- Trong 3 tháng cuối thai kì, thuốc có thể gây ra những rối loạn sau cho thai nhi: rối loạn hệ tuần hoàn và hô hấp; rối loạn chức năng thận có thể dẫn đến suy thận với chứng ít dịch ối.
- Những rối loạn xảy ra cho mẹ và con trong giai đoạn cuối của thai kì: kéo dài thời gian chảy máu, ảnh hưởng tan huyết khối, ức chế co thắt tử cung, làm chậm hoặc kéo dài thời gian sinh.
- Phụ nữ cho con bú:
- Ibuprofen và các chất chuyển hóa của nó được bài tiết ít qua sữa mẹ.
- Không nhất thiết phải ngừng thuốc trong thời gian ngắn dùng thuốc với liều khuyến cáo giảm đau và hạ sốt.
Tác dụng không mong muốn (ADR) của thuốc Kidoblu 100mg/5ml
- Tác dụng phụ ít găp:
- Khó tiêu, đau bụng, buồn nôn, đau bụng trên, đau bụng co thắt, khó chịu vùng bụng trên, ợ nóng.
- Đau đầu.
- Ám điểm, thị lực mờ, song thị, rối loạn màu sắc.
- Phù nề.
- Nổi mề đay và ngứa.
- Tác dụng phụ hiếm gặp:
- Tiêu chảy, đầy hơi, viêm dạ dày, tắc ruột, nôn.
- Chóng mặt, mất ngủ, kích động, khó chịu và mệt mỏi.
- Tác dụng phụ rất hiếm gặp:
- Phân đen, nôn ra máu, viêm niêm mạc gây loét đường tiêu hóa, làm trầm trọng hơn bệnh viêm đại tràng và bệnh crohns.
- Viêm màng não vô khuẩn, rối loạn ý thức.
- Trầm cảm, rối loạn cảm xúc.
- Ù tai, rối loạn thính giác.
- Tăng ure huyết, tiểu ra máu, suy thận, suy thận cấp, hoại tử nhú thận, giảm thanh thải creatinin, đa niệu, giảm lượng nước tiểu, tăng nồng độ natri huyết thanh.
- Rối loạn chức năng gan, ttoonr thương gan, đặc biệt là khi dùng kéo dài.
- Rối loạn các chỉ số máu.
- Phù mặt, lưỡi, thanh quản, khó thở, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, sốc.
- Bệnh hen có thắt phế quản trở nên nặng hơn.
- Phù, tăng huyết áp động mạch, duy tim do dùng liều cao.
Tác động của thuốc Kidoblu 100mg/5ml đối với người lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng trong thời gian ngắn. Tuy nhiên không lái xe, vận hành máy móc khi có triệu chứng chóng mặt, đau đầu, buồn ngủ.
Tương tác thuốc
- Không dùng thuốc cùng các thuốc sau:
- Acid acetylsalicylic và các thuốc NAIDs vì làm tăng nguy cơ phản ứng phụ.
- Corticosteroid: vì làm tăng nguy cơ tác dụng phụ đường tiêu hóa.
- Thuốc điều trị cao huyết áp: thuốc có thể làm giảm tác dụng các thuốc này.
- Thuốc lợi tiểu: thuốc làm tăng nguy cơ xảy ra tác dụng phụ lien quan đến rối loạn chức năng thận: tăng kali huyết.
- Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu như warfarin.
- Thuốc có thể làm tăng nồng độ của lithi và methotrexate trong huyết thanh, khuyến cáo nên theo dõi nồng độ methotrexate khi dùng thuốc.
- Những bệnh nhân dùng đồng thời thuốc và zidovudin sẽ bị kéo dài thời gian chảy máu.
- Thuốc có thể làm các triệu chứng suy tim trở nên năngj hơn và làm tăng nồng độ glycoside tim trong huyết thanh.
- Dùng thuốc sau 8- 12 ngày dùng mifepristone có thể làm giảm tác dụng của thuốc.
- Dùng đồng thời thuốc và cyclosporine làm tăng nguy cơ bị độc tính thận.
- Dùng đồng thời thuốc và kháng sinh nhóm quinolone làm tăng nguy cơ bị co giật.
- Dùng chung thuốc với tacrolimus: tăng nguy cơ bị tổn thương thận.
- Thuốc chống huyết khối và thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
- Probenecid và sulfinpyrazon: có thể làm chậm thải trừ thuốc.
- Khi dùng thuốc chung với các dẫn xuất của sulphonylurea: cần theo dõi nồng độ glucose máu.
- Khi dùng thuốc với liều thấp acid acetylsalic có thể ức chế tác dụng chống kết tập tiểu cầu của thuốc.
Quên liều thuốc và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra.
- Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều thuốc và cách xử trí
- Triệu chứng quá liều:
- Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy. Bệnh nhân cũng có thể bị ù tai, nhức đầu, xuất huyết tiêu hóa.
- Triệu chứng nhiễm độc nặng: mất ngủ, rất hiếm khi bị kích thích, mất phương hướng hoặc hôn mê. Bệnh nhân có thể bị suy thận cấp hoặc tổn thương gan, triệu chứng có thể trở nên nặng hơn nếu bệnh nhân bị hen.
- Điều trị:
- Hiện tại chưa có chất giải độc đặc hiệu cho bệnh nhân quá liều. Thường là điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ
- Theo dõi chức năng tim và kiể soát các dấu hiệu của những chức năng quan trọng nếu ổn định.
- Cân nhắc uống than hoạt tính trong vòng 1 giờ sau khi quá liều.
- Tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc lorazepam khi bị co giật thông thường hoặc co giật kéo dài.
- Dùng thuốc giãn phế quản cho bệnh nhân hen suyễn.
Quy cách đóng gói
- Hộp 1 chai 100ml.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, không bảo quản lạnh hoặc đông lạnh.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Tiêu chuẩn chất lượng
- Tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Hạn sử dụng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất
- Công ty Aflofarm Farmacja Polska Sp. zo.o.
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
850,000 đ
250,000 đ
1,200,000 đ
345,000 đ
345,000 đ
290,000 đ
320,000 đ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này